ARTEMETHERArtemetherumH3CHHOCH3HHOH3CHOOHOCH3C16H26O5P.t.l: 298,4Artemether là (3R,5aS,6R,8aS,9R,10S,12R,12aR)-decahydro-10-methoxy-3,6,9-trimethyl-3,12-epoxy-12Hpyrano[4,3-j]-1,2-benzodioxepin, phải chứa từ 97,0 đến 102,0% C 16H26O5 tính theo chế phẩm đã làm khô khiđịnh lượng bằng phương pháp sắc <[r]
NEOMYCIN SULFATNeomycini sulfasC23H46N6O13.xH2SO4P.t.l: 615 (dạng base)Neomycin sulfat là hỗn hợp muối sulfat của các chất được sản xuất bằng cách nuôi cấy một sốchủng Streptomyces fradiae chọn lọc, thành phần chính là muối sulfat của 2-deoxy-4-O-(2,6diamino-2,6-dideoxy-α-D-glucopyranosyl)-5-O-[3-O-[r]
LAMIVUDINLamivudinumNH2NOOHOH2CNSC8H11N3O3SP.t.l: 229,3Lamivudin là (-)-1-[(2R,5S)-2-(hydroxymethyl)-1,3-oxathiolan-5-yl]cystosin, phải chứa từ 98,0đến 102,0% C8H11N3O3S tính theo chế phẩm khan và không có dung môi.Tính chấtBột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, tan trong nước.Định tínhA. Phương phá[r]
CLARITHROMYCINClarithromycinumC38H69NO13P.t.l: 748,0Clarithromycin là (3R,4S,5S,6R,7R,9R,11R,12R,13S,14R)-4-[(2,6-Dideoxy-3-C-methyl-3-Omethyl-α-L-ribo-hexopyranosyl)oxy]-14-ethyl-12,13-dihydroxy-7-methoxy-3,5,7,9,11,13hexamethyl-6-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)-β-D-xylo-hexopyranosyl]oxy]oxacyc[r]
có kích thước tương đối lớn (50-150 µm), được nạp trong cột thủy tinh. Mẫu chất cầnphân tích được đặt trên đầu cột, phía trên pha tĩnh (có một lớp thủy tinh che chở để lớpmặt không bị xáo trộn), bình chứa dung môi giải ly được đặt phái trên cao. Dung môigiải ly ra khỏi cột ở phần bên dưới cột được h[r]
NANG TETRACYCLIN HYDROCLORIDCapsulae Tetracyclini hydrochloridiLà nang cứng chứa tetracyclin hydroclorid.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sauđây:Hàm lượng của tetracyclin hydroclorid, C22H24N2O8.HCl, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng gh[r]
NGÀY 27.6.2013TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGKhoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế-----ĐỀ THI MÔN SỞ HỮU TRÍ TUỆ - Lớp TMA408(2/1-1213).1_LT – Thời gian: 45 phútKhông được sử dụng tài liệu.Đề số 1Câu 1 (2,5 điểm):Một công ty đã lấy hình ảnh trong bộ phim “Cánh đồng bất tận” in lên ấn phẩm quảng cáo sản phẩ[r]
_ HI ỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP L À V ẤN ĐỀ CỐT L ÕI VÀ CÓ QUAN H Ệ VỚI TẤT CẢ CÁC YẾU TỐ TRONG QUÁ TR ÌNH S ẢN XUẤT KINH DOANH LAO ĐỘNG, TƯ LIỆ U LAO ĐỘNG, ĐỐI TƯỢNG LA[r]
Khách hàng: Công ty TNHH AFC Công ty chuyên sản xuất sản phẩm đồ gia dụng.Nội dung yêu cầu tư vấn:•Tư vấn về việc ký kết hợp đồng số 13HĐKT giữa Công ty AFC và công ty Cổ Phần Xanh Bền Vững. •Những vấn đề công ty AFC cần lưu ý khi ký hợp đồng vận chuyển và xử lý chất thải để hạn chế những rủi ro[r]
CÔNG TY CỔ PHẦNXNK TỔNG HỢP I VIỆT NAMSố: 107/ NQ- HĐQTCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcHà Nội, ngàythángnăm 2010NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊCÔNG TY CỔ PHẦN XNK TỔNG HỢP I VIỆT NAM- Căn cứ vào luật doanh nghiệp đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt[r]
này đƣợc thực hiện theo phƣơng pháp [16]:-Detector UV ở bƣớc sóng 210 nm, cột (4,6 x 250 mm), cỡ hạt 5 µm.-Tốc độ dòng: 1.0 mL/phút.Pha động: nƣớc - acetonitril (1 : 9 v/v)- Dung dịch chuẩn: Cân chính xác 10,0000 mg darutosid, hoà tan trong 10mL methanol để thu đƣợc dung dịch chuẩn có nồng độ 1mg/mL[r]
của tạp chất K khoảng 0,8; tạp chất F khoảng 3; tạp chất J khoảng 7.Phép thử chỉ có giá trò khi trên sắc ký đồ của dung dòch đối chiếu (3):Độ phân giải giữa pic của tạp chất K và pic của paracetamol ít nhất là 4;Tỉ lệ giữa tín hiệu và nhiễu cho pic của tạp chất J ít nhất là 50.Tiêm dun[r]
PRAZIQUANTELPraziquantelumvà đồng phân đối quangC19H24N2O2P.t.l: 312,4Praziquantel là (11bRS)-2-(cyclohexylcarbonyl)-1,2,3,6,7,11b-hexahydro-4H-pyrazino[2,1-a]isoquinolin-4-on, phải chứa từ 97,5 đến 102,0% C19H24N2O2 tính theo chế phẩm đã làm khô.Tính chấtBột kết tinh đa hình, màu trắng hay gần như[r]
VIÊN NÉN METFORMINTabellae MetforminiLà viên nén bao chứa metformin hydroclorid.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" mục “viên bao” (Phụ lục 1.20)và các yêu cầu sau:Hàm lượng metformin hydroclorid, C4H11N5.HCl, từ 95,0% đến 105,0% so với hàm lượng ghi trênnhãn.Tính ch[r]
chiếu (4).Tiêm dung dòch đối chiếu (1), (2), (3) và dung dòch phân giải. Sắc ký đồ của dung dòch đốichiếu (1) cho 1 pic chính của quinin và 1 pic của dihydroquinin có thời gian lưu tương đối sovới quinin là khoảng 1,4. Sắc ký đồ của dung dòch đối chiếu (2) cho 1 pic chính[r]
NANG MỀM VITAMIN AMolles capsulae Vitamini ALà nang mềm chứa dung dịch vitamin A trong dầu tinh chế thích hợp.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang”(Phụ lục 1.13) và các yêu cầusau đây:Hàm lượng vitamin A , từ 90,0 đến 120,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtNang mềm[r]
82 DANH MỤC TĂI LIỆU THAM KHẢO DANH SÂCH PHỤ LỤC ĐẠ I H Ọ C KINH T Ế HU TRANG 6 KHÓA LU Ậ N T Ố T NGHI Ệ P GVHD: HĂ DI ỆU THƯƠNG DANH M ỤC CÂC CHỮ VIẾT TẮT AICPA : American Institute of [r]