Biểu B2-309/2012/TT-BKHCNBỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM______________________________Độc lập - Tự do - Hạnh phúc______________________HỘI ĐỒNG KHOA HỌC TƯ VẤNTUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂNCHỦ TRÌ ĐỀ TÀI KH XH&NVHà Nội, ngàythángnămPHIẾU ĐÁNH GIÁ[r]
1. Định nghĩa 1.Định nghĩa Cho hai vectơ và khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số được ký hiệu là ., được xác định bởi công thức sau : . = ||.||cos(, ) 2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng : Với ba vectơ , , bất kì và mọ[r]
Đây là tài liệu tham khảo rất hay dành cho các thí sinh chuẩn bị thi tiếng anh theo chuẩn châu âu (B2). Vì thí sinh có thể biết được cấu trúc đề và hiểu rõ giám khảo thường đặt các câu hỏi như thế nào để chuẩn cho bài thi của mình một cách tốt nhất.
Đây là từ điển không thể thiếu đối với người luyện chứng chi IELTS, TOEIC, B1, B2, FCE và chứng chỉ biên phiên dịch do các tổ chức anh quốc tổ chức. Cung cấp thành ngữ báo chí đặc sắc, thành ngữ anh mỹ thông dụng, ngữ đoạn, cụm từ và câu về văn hóa, chính trị, xã hội
Đố: Tính diện tích phần hình còn lại mà không cần đo. 19. Đố: Tính diện tích phần hình còn lại mà không cần đo. Từ một miếng tôn hình vuông có cạnh bằng a + b, bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a - b (cho a > b). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu ? Diện tích phần hìn[r]
-Nhiệm vụ:+ Làm cho tâm của nửa khớp trục và các mặt đầu mút song song với nhau trong đócác khe hở a và b trên 4 vị trí đối nhau theo đường kính tương ứng sẽ bằng nhau .1: roto tuabin; 2: roto máy phát. Số đo a là chỉ số hướng kính, b là chỉ số hướng trục-Trước khi chỉnh tâm roto theo nửa khớ[r]
Chứng minh rằng: 23. Chứng minh rằng: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab; (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab. Áp dụng: a) Tính (a – b)2 , biết a + b = 7 và a . b = 12. b) Tính (a + b)2 , biết a - b = 20 và a . b = 3. Bài giải: a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab - Biến đổi vế trái: (a + b)2 = a2 +2ab + b2 = a2 – 2ab + b[r]
Hệ tọa độ Đề-các trong không gian. 1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ ba trục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O là gốc tọa tọa độ. Giả sử lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
2. Lập phương trình chính tắc của elip, 2. Lập phương trình chính tắc của elip, biết: a) Trục lớn và trục nhỏ lần lươt là 8 và 6 b) Trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 Hướng dẫn: Phương trình chính tắc của elip có dạng : + = 1 a) Ta có a > b : 2a = 8 => a = 4 => a2 = 16 2b = 6 =&g[r]
Trường THCS Phổ ThạnhĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMMôn: Toán - Lớp: 9Năm học: 2015 - 2016Thời gian: 90 phútI. Lý thuyết (3đ):Câu 1: Viết dạng khai triển của các hằng đẳng thức (a + b)2? (a – b)2?Câu 2: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ một phương trình bậc nhấtmột ẩn ?Câu 3: Phát bi[r]
Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A ( = 900), ta có: 1. b2= a.b’; c2 = a.c’ 2. Định lý Pitago : a2 = b2 + c2 3. a.h = b.c 4. h2 = b’.c’ 5. = + 1. Định lý cosin Định lí: Trong một tam giác bất kì, bình[r]
Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chứ nhật 58. Điền vào chỗ trống, biết rằng a, b là độ dài các cạnh, d là độ dài đường chéo của một hình chứ nhật. Bài giải: Cột thứ hai: d2 = a2 + b2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169 Nên d = 13 Cột thứ[r]
Đối với phương trình A. Kiến thức cơ bản: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biểu thức ∆ = b2 – 4ac: - Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biết: x1 = và x2 = - Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . - Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm. Chú ý: Nếu[r]
Bài 1 Nguyen Minh Hai Với mọi a, b, c dương. CMR: ∑ ab a2 + ab + b2 6 ∑ 2a a + b Lời giải (hoanglong2k) Áp dụng BĐT CauchySchwarz ta có : ∑ a 2a + b ≥ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab Nên ta cần chứng minh (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab ≥ ∑ a2 + ab ab + b2 ⇔ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab − 1 ≥ ∑ a2 + ab ab + b[r]
200 hoạt động ôn thi delf b2 tại trung tâm văn hóa pháp. ở đây, các bạn có thể rèn luyện 4 kĩ năng nghe, nói, đọc,viết. Ở cuối quyển sách, có một số dạng đề thi thử delf b2, với cấu trúc tương tự bài thi thật.
Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nếu ∆ABC vuông tại A (hình bên) thì: b2=ab’; c2=ac’ (1) h2=b’c’ (2) bc = ah (3) (4) a2= b2+ c2 (5).
Bài C2. Quần áo vẽ ở hình B1 khô nhanh hơn vẽ ở hình B2, chứng tỏ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào? Bài C2. Quần áo vẽ ở hình B1 khô nhanh hơn vẽ ở hình B2, chứng tỏ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào? Hướng dẫn giải: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào gió