Ứng dụng phần mềm Powerpoint và Geometer’s Sketchpad trong dạy học phép biến hình trong mặt phẳng Ứng dụng phần mềm Powerpoint và Geometer’s Sketchpad trong dạy học phép biến hình trong mặt phẳng Ứng dụng phần mềm Powerpoint và Geometer’s Sketchpad trong dạy học phép biến hình trong mặt phẳng Ứng[r]
A. Q(A;90O )B. Q(O;90O )C. Q( A; 45O )D. Q(O; 45O )Câu 8: Trong mp Oxy choM(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 là:A.(4;8)B.(-8;4)C.(4;-8)D.(-4;-8)Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hìnhA. Phép chiếu vuông góc lên[r]
Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nórnrnKhi k=1, phép vị tự là phép đồng nhấtrnrnKhi k = -1, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự 1. Cho điểm O và số k # 0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M' sao cho = k , được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k Phép vị tự tâm O, tỉ số k và thườ[r]
Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho OM' = OM và góc lượng giác ( OM; OM') bằng α được gọi là phép quay tâm O góc α 1. Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành đ[r]
Nhà toán học Ơclít, trong tác phẩm “Cơ bản” của mình đã đặt nền móng đầu tiên cho sự ra đời của việc xây dựng hình học theo phương pháp tiên đề vào khoảng năm 300 trước công nguyên. Trong tác phẩm nổi tiếng của mình, ông đã nêu ra tư tưởng sử dụng phép biến hình trong việc định nghĩa[r]
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì, phép vị tự và đồng dạng là các phép biến hình bảo toàn tỉ số khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Chúng đều biến đường thẳng thành đường thẳng, đường tròn thành đường tròn. Ngoài các phép dời hình, phép vị tự và đồng dạng, còn[r]
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M' của mặt phẳng đó được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng. Nếu kí hiệu phép biến hình đó là F thì ta viết F(M) = M' hay M' = F(M) và gọi điểm M' là ảnh của điểm M hay M là điểm tạo ảnh của M' qua phép biến hình F.[r]
Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành M' sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM', được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d. 1. Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thà[r]
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thằng song song hoặc trùng nhau với nó, biến đoạn thằng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. 1. Trong mặt phẳng có vectơ . Phép biến hình biến mỗi đểm M thành điểm M' sao cho =[r]
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Nghĩa là với hai điểm M, N tùy ý và ảnh M', N' tương ứng của chúng, ta luôn có M'N'=MN 1. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Nghĩa là với hai điểm M, N tùy ý và ảnh M', N' tương ứng[r]
Cho điểm O/ Phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành M' sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng MM' được gọi là phép đối xứng tâm O. 1. Cho điểm O/ Phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành M' sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng MM' đ[r]
Phép biến hình f được gọi là phép đồng dạng tỉ số k, (k>0), nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M', N' tương ứng của chúng, ta luôn có M'N' = kMN 1. Phép biến hình f được gọi là phép đồng dạng tỉ số k, (k>0), nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M', N' tương ứng của chúng, ta luôn có M'N' = kM[r]
thứ tự A,B,C thành A’,B’,C’. viết các biểu thức đồngdạng ?+ So sánh A’C’ với A’B’ + B’C’+ Viết biểu thức đồng dạng.+ Vì M là trung điểm của AB, hãy so sánh A’M’ vớiM’B’.TL: + A’B’ = k.AB ; B’C’ = k.BC ; A’C’ = k.AC+ B’C’ + A’B’ = k(AB + BC) = k.AC = A’C’Vì MA = MB nên k.AM = k.MB hay A’M’ = M’B’vậy[r]
Mục 2.1 dành giới thiệu về toán tử ∂ lớp không gianL2( p ,q ) (Ω,φ ) vớiΩ là đatạp Stein. Mục 2.2 trước tiên trình bày các định lý về sự tồn tại nghiệm (Định lý 2.2.4),về tính chính quy của nghiệm (Định lý 2.2.5), về xấp xỉ nghiệm (Định lý 2.2.8). Phầncuối chương là Định lý 2.2.10. Định lý 2.2.10 cù[r]
Hướng dẫn đầy đủ và chi tiết về ngôn ngữ Pascal. II. CÁCH SỬ DỤNG TURBO PASCAL 1. Gọi Turbo Pascal 2. Mở tập tin: F3 (hoặc lệnh File, Open) 3. Lưu tập tin vào đĩa: F2 (hoặc lệnh File; Save) 4. Lưu tập tin vào đĩa với tên khác: lệnh File; Save as 5. Hệ thống trợ giúp của Pascal 6. Các phím soạn thả[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trình của đường trong là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trìn[r]
Câu 21:Khẳng định nào sai:A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q( O ,α ) thì ( OM '; OM ) = α .D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kínhCâu 22 :Ch[r]
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, KF, HC, KO. Chứng minh hai hình thang AEJK và FOIC bằng nhau. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, KF, HC, KO. Chứng minh hai hình tha[r]
Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 1/2 và phép đối xứng qua đường trung trực của BC Bài 1. Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số và p[r]