( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 60o . Gọi G là trọng tâm tam giác A ' BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã chovà tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhấtcủa biểu thức M = 3( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a[r]
để dùng trong trường hợp chỉ cho sinh sản 1 - 2 con cái hoặc số ấu trùngđược đẻ ra rất ít.Cần hạn chế đến mức tối đa tiến tới không dùng kháng sinh trong quy trìnhsản xuất giống.IV.KẾT QUẢ THỰC HIỆN D ự ÁNSau hai năm thực hiện ứng dụng công nghệ, bước đầu các cơ sở thực hiện dựán đã đưa vào sản xuất[r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6; b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12; d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6 |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]
Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0; b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0; d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]
Tõn lum thum trong chiức ỏo thng trớng, vi chiức mỏy õnh trong tay, cờu bớt bú tngn i mt, hoc chng gờy, hoc gc ổu, hoc con ln ... ự cờu chp õnh lỳc họ huyỷt!C c Hng thỡ "mứu mỏo v ngỗt !". ễn P ỏn mc sng "ot n , k c mókhụng thụi: "Ht!... Ht!... Ht!...". Thứ n n n t rỗt tỵn tỏo ó ý mờt dỳi vo tayX[r]
Gia giảm:- Đầu trướng đau, tâm bứt rứt, miệng đắng, rêu lưỡi vàng, gia Hoàng liên 8 phân, Chỉ thực 2đồng cân, Trúc nhự 3 đồng cân.- Nôn mửa dữ dội, gia Đại giả thạch 6 đồng cân.3. Bài thuốc một vài vị lẻ- Thiên ma 3 đồng cân, Xuyên khung 7 đồng cân, nghiền nhỏ, mỗi lần uống 1 đồng cân. Ngàyuống hai,[r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python[r]
Bài 15. Giải các phương trình sau: Bài 15. Giải các phương trình sau: a) - 5 = 0; b) - + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) ĐS: x = √5 hoặc c = -√5 b) - + 11 = 0 = 0 x - √11 = 0 x = √11 .
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
Tính các giới hạn sau: Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0. Do đó = +∞. b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0. Do đó = +∞. c) Ta có ([r]