…Z43…Q43…N42. So sánh các số hữu tỉ1−1;y=−23−2b. x = ; y = 03a. x =c. x = −0,125; y =−183. Điền N,Z,Q vào chỗ … ( tìm tất các các khả năng có thể )-3∈ …
÷32 2Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một sốdương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là mộtsố âm.3Tiết8 - §6: LŨY TÍCHTHỪA(0,125)CỦA MỘTSỐ HỮU(tiếp)TÍNHNHANH. 83 NHƯTHẾ TỈNÀO?1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh:3a) Công thứcLũy thừa của một tí[r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức[r]
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
Trường Trung học cơ sở trungmônLớp: 7C1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân sốabVới : a, b ∈ Z , b ≠ 0Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y bằng cách viếtchúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. Sau đóáp dụng quy[r]
=;x =− 25 − 25(−12)300300c) x = -0,75 = -75/100 = -3/4; y = -3/4Vậy x = yBài 4 (trang 8 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSo sánh số hữu tỉ a/b ( a,b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấuĐáp án và hướng dẫ[r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu Lời giải: Với a, b ∈ Z, b> 0 - Khi a , b cùng dấu thì > 0 - Khi a,b khác dấu thì < 0 Tổng quát: Số hữu tỉ ( a,b ∈ Z[r]
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 1,2: 3,24 b) c) Lời giải: a) 1,2: 3,24 = 120 : 324 = 10:27 b) = c) =
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: Bài 36 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: a) b) c) d) e) Lời giải: a) b) = c) = d) = e) =
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04: (-3,12) b) c) d) Lời giải: a) b) c) d)
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đLưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đaKIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I (Đại số và hìnhhọc)- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.+ Kỹ[r]
So sánh các số hữu tỉ So sánh các số hữu tỉ: a) và b) và c) x = -0,75 và Lời giải: a) Vì -22 < -21 và 77> 0 nên x <y b) Vì -216 < -213 và 300 > 0 nên y < x c) Vậy x=y
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài 28. Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm Lời giải: Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm l[r]
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. Bài 2. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a) 1794 chia hết cho 3; b) √2 là một số hữu tỉ: c) π < 3,15; d) |-125|≤0 . Hướng dẫn giải: a) Đúng. Mệnh đề phủ định: "1794 không chia[r]