Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 =[r]
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
“Học! Học nữa, học mãi”.(?) Đặt câu sau đây vào lời dẫn gián tiếp:“Không có gì quí hơn độc lập tự do”. Suy cho cùng chân lí những chân lí lớn của nhân dân ta cũng như của thời đại làkhông…….tự do.2. Bài mới:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài.Hoạt động của GV và HSNội dung bài học Hoạt động 2: Hư[r]
Bài 25. Giải các bất phương trình Bài 25. Giải các bất phương trình: a) x > -6; b) x < 20; c) 3 - x > 2; d) 5 - x > 2. Hướng dẫn giải: a) x > -6 <=> x > (-6) : <=> x > -9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > -9 b) x < 20 <=>[r]
LỜI CÁM ƠN 1 LỜI NÓI ĐẦU 3 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH 4 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG 7 1. Mô hình nghiệp vụ 7 1.1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 7 1.2. Biểu đồ phân rã chức năng 7 2. Phân tích mô hình quan niệm 9 2.1. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh 9 2.2. Mô hình luồng[r]
Trang LỜI NÓI ĐẦU1 1 PHẦN 1: GIỚI THIỆU VPS TRUNG TÂM CHUYỂN TIỀN2 2 A. CÔNG TY VPS2 2 I. Chức năng, nhiệm vô2 2 1. Chức năng2 2 2. Nhiệm vô2 2 3. Dịch vụ đang cung cấp3 3 II. Cơ cấu tổ chức của công ty VPS3 3 1. Khối chức năng 4 4 2. Khối sản xuất5 5 B. TRUNG TÂM CHUYỂN TIỀN6 6 I. Chức n[r]
... Trần Quốc Toản TUẦN 14 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 1/12/20 14 đến ngày 5/12/20 14 Thứ Ngày Thứ 3/12/20 14 Thứ 4/ 12/20 14 Lớp Tiết Bài dạy 4B 14 VẼ THEO MẪU MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT 4C 14 VẼ THEO MẪU MẪU... *********************************** 14 GV : Trương Huy Đại – Trường Tiểu học Trần Quốc Toản[r]
Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Bài 20. Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB. Hướng dẫn giải: Dùng định lý Py-ta-go tính được AB=8cm.
Dùng bảng lượng giác, máy tính bỏ túi... Bài 20: Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) : a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song 20. Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau: a) y = 1,5x + 2; b) y = x + 2; c) y = 0,5x - 3; d) y = x - 3; [r]
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: a) . với a ≥ 0; b) với a > 0; c) - 3a với a ≥ 0; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: ; b) ĐS: 26; c) ĐS: 12a d) - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - 6│a│. Khi a ≥ 0 thì [r]
Tìm x, biết: Bài 35. Tìm x, biết: a) b) Hướng dẫn giải: a) Khi thì Do đó Ta phải giải phương trình Suy ra . Vì 12>3 nên x=12 là một nghiệm. Khi x<3 thì x-3<0. Do đó Ta phải giải phương trình Suy ra Vì -6<3 nên x=-6 là một nghiệm. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x=12[r]
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 36. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? a) b) c) và ; d) Hướng dẫn giải: a) Đúng b) Sai. Số âm không có căn bậc hai. c) Đúng vì và . d) Đúng vì do đó
Đố: Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q (h.3). Bài 37. Đố: Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q (h.3). Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ. Hướng dẫn giải: Tứ giác MNPQ có: - Các cạnh bằng nhau và cùng bằng đư[r]
Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) 21. Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99} Bài giải: Số phần tử của tập hợp B là 99 -[r]
Đề thi thử THPTQG môn Toán - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Nam năm 2015 Câu 9 (0.5 điểm) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 5 quả cầu được chọn ra có 3[r]