1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
Câu 1. Giải hệ phương trình ( ) 3 2 2 2 1 2 7 7 3 6 12 2 2 x xy x y x y y x x y + + = + + + − + = − − Đs: ( x; y) = (−9;−9) Câu 2. Giải hệ phương trình ( )( ) 2 2 2 6 2 3 2 15 x y xy x y y x x x x y y − − + = + + + + + = Đs: ( x; y) = {(1;1), (6;6)} Câu 3. Giải hệ phương trình ( )[r]
Tìm hai số x và y, biết x: 2 = y: (-5) và x - y = -3 Bài 55 Tìm hai số x và y, biết x: 2 = y: (-5) và x - y = -3 Lời giải: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó: Vậy x = -2 và y = 5
Xét tính chẵn lẻ của hàm số 4) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: a) Y = |x|; b) y = (x + 2)2 c) y = x3 + x ; d) y = x2 + x + 1. Lời giải. a) Tập xác định của y = f(x) = |x| là D = R. ∀x ∈ R => -x ∈ R f(- x) =[r]
... điểm (1, 0) đến (π, 0) Các đường cong lấy ngược chiều KĐH y x P=− , Q = , x + y2 x2 + y 2 2 2 x + y − 2x y −x ′ Qx′ = = = P y 2 2 2 (x + y ) (x + y ) a)C đtr x2 + y2 = R2, R > tùy ý Vì P, Q đạo... lim Sn n →∞ AB đường loại P, Q AB Quy ước: Ñ ∫ Pdx + Qdy C tích phân chu tuyến (đường cong kín) C[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 54. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x; b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2; c) x4 – 2x2. Bài giải: a) x3 + 2x2y + xy2– 9x = x(x2 +2xy + y2 – 9) = x[(x2 + 2xy + y2) – 9] [r]
...Nội dung Đạo hàm vi phân hàm hợp Đạo hàm vi phân hàm ẩn ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CỦA HÀM HỢP Trường hợp bản: hợp hàm biến hàm biến Cho z = f(x, y) x = x(u, v), y = y(u, v) Nếu z, x, y khả vi: zu′ =... ′′(u ) ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM ẨN Nhắc lại: giả sử hàm ẩn y = y(x) xác định phương trình F(x, y) = Để[r]
Bài 1. Cho biêt hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4. Bài 1. Cho biêt hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nahu và khi x = 6 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Hãy biểu diến y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15. Hướng dẫn giải: Hai địa lượ[r]
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị Bài 1. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị: a) Tổng của x và y; b) Tích của x và y; c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y. Hướng dẫn giải: a) Tổng của x và y là x + y b) Tích của x và y là xy c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y với hiệu của[r]
Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6 và y = 8; b) x(x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 – x) tại x = và y = -100. Bài giải: a) x(x - y) +[r]
Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử: 47 Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – xy + x – y; b) xz + yz – 5(x + y); c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y. Bài giải: a) x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x - y) = x(x - y) + (x -y) [r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x - 6y; b) x2 + 5x3 + x2y; c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2; d) x(y - 1) - y(y - 1); e) 10x(x - y) - 8y(y - x). Bài giải: a) 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3(x - 2y) b)[r]
Làm tính nhân: 15. Làm tính nhân: a) (x + y)(x + y); b) (x - y)(x - y) Bài giải: a) (x + y)(x + y) = x . x + x . y + y . x + y . y = x2 + xy + xy + y2 = x2 + xy + y2 b) (x - y)(x - y) = x . x + x(-y)[r]