TRANG 8 TRANG 9 TRANG 10 TRANG 11 WINDOWS 8 SUPPORTED CHIP VERSIONS THIS SECTION WILL GUIDE YOU ON WHAT PL-2303 CHIP VERSIONS ARE SUPPORTED BY PROLIFIC IN WINDOWS 8: CHIP VERSION CHIP AV[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
and1 − 0.9 = 0.1 > 0.What is then 1 − 0.999 . . . equal to?In a very lively discussion students often reach the conclusion that the solutioncannot be any number in the form of 0.0000000001, no matter how many 0’s itmight include (to be precise, arbitrarily, but finitely many). T[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng. 9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng sau: a) 2x - y + 2z - 9 = 0 ; b) 12x - 5z + 5 = 0 ; c) x = 0. Hướng dẫn giải: a) . b) c)d(A,(R)) = 2. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu[r]
Tối ưu hóa lên men sinh tổng hợp kháng sinh từ chủng micromonospora n 0 9 Tối ưu hóa lên men sinh tổng hợp kháng sinh từ chủng micromonospora n 0 9 Tối ưu hóa lên men sinh tổng hợp kháng sinh từ chủng micromonospora n 0 9 Tối ưu hóa lên men sinh tổng hợp kháng sinh từ chủng micromonospora n 0 9 Tối[r]
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) 16. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có một nhận xét đúng: 7 ∈ N ; 7 ∈ Z ; 0 ∈ N ; 0 ∈ Z ; -9 ∈ Z ; -9 ∈ N ; 11,2 ∈ Z . Bài giải: -9 ∈ Z ; 11,2 ∈ Z là sai; còn c[r]
1. Căn bậc hai số học.?1 a. Căn bậc hai của 9 là 3 và 3b. Căn bậc hai của là và ...Định nghĩa: (SGK 4)Ví dụ 1: Căn bậc hai của 4 là: Chú ý: Với a 0,ta cóNếu x = thì x 0 và x2 = aNếu x 0 và x2 = a thì x = Viết: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phư[r]
2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y = ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có = Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có = . Do đó,[r]
CYour Local Agent/Dealer9-52, Ashihara -cho,Nishinomiya, JapanTelephone:Telefax:0 7 9 8 - 6 5 - 21110798-65-4200All rights reserved.Printed in JapanP U B . N o . O M E -6 2 5 8 0( T E NI )F A X- 2 0 7FIRSTEDITIONF1::M A R. 199 4J A N. 1 6, 200 3
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python0and0 mongo DB Python[r]
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học Học Toán từ con số 0 (Thầy Lưu Huy Thưởng)Đại sốPHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIBÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: Lưu Huy ThưởngBài 1.Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:a) x 2 5x 4 0b) 5x 2 2x 3 0c) x 2 2(2m 1)x [r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ I. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA IKIẾN THỨC: 1 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) f x f x g x g x f x g x 2 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) g x f x g x f x g x 3 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) 2 ( ). ( ) ( ) f x f x g x h x g x f x g x f x g x h x [r]