G: Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2trong 2.? So sánh: a) 4 và 15 ; b) 11 và 3a) 16 > 15 nên 16 > 15 vậy 4> 15 .b) 11 > 9 nên 11 > 9 vậy 11 >3G: Hãy nghiên cứu ví dụ 3 trong sáchgiáo khoa sau đó hoạt động nhóm làmG: Tìm căn bậc hai số học của mỗi[r]
96319631 = 96,31.100= 96,31. 100=10.96,31Tra bảng ta thấyVậy96,31 =9,8149631 =98,14BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.?2a) Tìm9119,11.100 =30,18b) Tìm988
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
b) Chứng minh Sm n Sm n Sm Sn c) S4 34Sn ( 3 2)n ( 3 2)n (với n nguyên dương).S2n Sn2 2b) Tính S2 , S4 .HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 b2 (a b)2 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98Câu 38. Cho biểu thức:a) Chứng minh rằng:Sn (2 3)n (2 3)nS3n 3Sn Sn3(với n ngu[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
≠=c)Vớib0,tacó:.-Với các công thức này +Nêu T/c Căn bậcb 3bcho ta hai Quy tắc : Khai hai:+VD2. So sánh: 2 và 3 7CBB của một tích; NhânTa có 2 = 3 8 ; 8 >7 nên 3 8 >các CBB37+ Yêu cầu HS giải VD2:3 +Tìm hiểu VD2; 3Vậy 2 > 3 7+ Yêu cầu HS giải C2:-Cách 1: Khai[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Tóm tắt kiến thức: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Với hai biểu thức A, B mà , ta có tức là: Nếu và thì ; Nếu và thì . 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Với và thì Với và thì 3. Khử mẫu của biểu[r]
Từ các tính chất trên, ta cũng có các quy tắc đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn bậc ba, quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc ba và quy tắc trục căn bậc ba ở mẫu: Lý thuyết về căn bậc ba Tóm tắt kiến thức: 1. Căn bậc ba của một số a là số x sao cho Căn bậc ba của số a được kí hiệu là [r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
một số a không âm làsố x sao choVới có đúng hai căn bậc hailàVới có một căn bậc hai là số012’ThuyếtgiảngHỏi đápThuyếtgiảngHỏi đápGiáo viên ghi:1/ Khái niệmcăn bậc 3Gọi 1 HS đọcbài toán (Sgktrang 34)GV tóm tắt kênbảng và hướngdẫn HS giảiTừ 43 =64 ta nó[r]
1. Định lí. Với số a không âm và số b dương ta có 1. Định lí. Với số a không âm và số b dương ta có . Lưu ý. a) Với biểu thức A ≥ 0 và B > 0 thì không thể viết đẳng thức trên. Chẳng hạn được xác định nhưng biểu thức không xác định. 2. Quy tắc khai phwong một thương Muốn[r]
Tóm tắt kiến thức và giải bài 58,59 trang 32; bài 60,61,62,63 trang 33; bài 64,65,66 trang 34 SGKToán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và Luyện tập.A. Tóm tắt kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiCăn bậc 2 đồng dạng: Là các căn bậ[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 86. Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Dùng máy tính bỏ túi để tính: Hướng dẫn giải: Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa[r]
(0,5điểm)Câu III: (2,5 điểm)x − y = 31. Giải hệ phương trình: 3x + 2y = 19(1điểm)2. Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – x + (m + 1) = 0 (0.5điểm)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn biểu thức: x1 + x2 + x1.x2 = 13. Giải bài toán sau bằng cách lập ph[r]
Rút gọn các biểu thức sau: Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với : a) b) Hướng dẫn giải: a) Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực. b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu c[r]
1. Định lí. Với các số a và b không âm ta có: √(a.b)= √a.√b. 1. Định lí. Với các số a và b không âm ta có: = √a.√b. Lưu ý. a) Với hai biểu thức không âm A và B, ta cũng có = √A.√B. b) Nếu không có điều kiện A và B không âm thì không thể viết đằng thức trên.[r]