GIáO TRìNH CƠ HọC VậT RắN- TRầN QUANG THANH-K15-CH-Lý -ĐHVINH/08CHUYN NG CA VT RNM BIC hc cht im nghiờn cu n chuyn ng ca vt m khụng chỳ ý n cỏcphn t khỏc ca vt , coi vt nh l 1 cht im ( cú th lm nh vy nu kớch thcca vt rt nh so vi qu o m vt thc hin c ) . Vd : vt chuyn ng tnhtin hoc con t[r]
- Vn dng ủeồ giaỷi nhng baứi tp v khi tõm, nhng bi tp xỏc nh mụmen quỏn tớnh ca vt rn.- To ng lc cho cỏc em hc sinh hiu bit vn dng v yờu thớch kin thc b mụn,t tin trong khi hc v lm bi, ng thi thụi thỳc hc sinh t tỡm ra nhng quy lutlm bi i vi cỏc chuyờn cũn li ca mụn lý, thm chớ cho cỏc mụn hc khỏc.[r]
Câu 22: Hai vật khối lượng m1 = 1kg; m2 = 2kg nối với nhaubằng một sợi dây không dãn. Dây được vắt qua một ròng rọcnhư hình vẽ. Khối lượng của dây và ròng rọc không đáng kể.Biết hệ số ma sát giữa vật m2 và bề mặt trượt là 0,2. Tính giatốc của mỗi vật và lực căng của dây. Lấy g =[r]
đo thể tích của nó như hình 4.3. Hãy mô ta cách đo thể tích hòn đá bằng phương phápbình tràn vẽ ở hình 4.3Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:Khi hòn đá không bỏ lọt bình chia độ thì đổ đầy nước vào bình tràn, thả hòn đá vào bìnhtràn, đồng thời hứng nước tràn ra vào bình chứa. Đo thể tích nước chà[r]
Trắc nghiệm vật lý phần cơ học vật rắn (có đáp án)Trắc nghiệm vật lý phần cơ học vật rắn (có đáp án)Trắc nghiệm vật lý phần cơ học vật rắn (có đáp án)Trắc nghiệm vật lý phần cơ học vật rắn (có đáp án)Trắc nghiệm vật lý phần cơ học vật rắn (có đáp án)Trắc nghiệm vật lý phần cơ học vật rắn (có đáp án)[r]
I. Sự nở dài. I. Sự nở dài. Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài. Độ nở dài ∆l của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ ∆l và độ dài ban đầu l0 của vật đó. ∆l = l – l0 = αl0∆t, trong đó ∆t = t – t0 và α là hệ số nở dài có đơn vị là k-1 hay 1/k (giá trị α phụ thuộc vào chất[r]
- Biến dạng cơ là sự thay đổi kích thước - Biến dạng cơ là sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi. - Định luật Húc về biến dạng đàn hồi (kéo hoặc nén): Trong gới hạn[r]
Bài tập về chuyển động quay của vật rắn(hay)Bài tập về chuyển động quay của vật rắn(hay)Bài tập về chuyển động quay của vật rắn(hay)Bài tập về chuyển động quay của vật rắn(hay)Bài tập về chuyển động quay của vật rắn(hay)Bài tập về chuyển động quay của vật rắn(hay)Bài tập về chuyển động quay của vật[r]
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nêu được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. Phân biệt được biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Húc đối với biến dạng của vật rắn. 2. Kỹ năng: Phân biệt tính đàn hồi và tính dẻo. Giải thích[r]
(nén): dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) xác định bởi- Mứcđộ biếnđộ biến dạng tỉ đối :ε =Trong đó:l − l0l0=∆ll0ε : độ biến dạng tỉ đốil : chiều dài biến dạng của thanh ( m )l0 : chiều dài ban đầu của thanh ( m )Tiết 61 – Bài 35 : BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮNI. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI1.[r]
2. Định luật húc về biến dạng cơ của vật rắnND:Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vậtrắn(hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận với ứng suất tác dụng vàovật đó.ε=∆ll0= ασvới α là hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu của vật rắn.3.Lực đàn hồi:∆lFε== ασ = αlSvới E =1α∆l
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
Để đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước, có thể dùng bình chia độ, bình tràn. A. Kiến thức trọng tâm: Để đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước, có thể dùng bình chia độ, bình tràn. Lưu ý khi đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước: - Ước lượng thể[r]
Trong chương này, ta nghiên cứu tương tác của bức xạ điện từ với vật liệu. Có thể thực hiện việc này bằng hai phương pháp: vi mô và vĩ mô. Trong phương pháp vĩ mô, ta dùng lí thuyết Maxwell để mô tả sự lan truyền sóng điện từ, còn vật liệu thì được mô tả bởi các hằng số đặc trưng. Trong phương pháp[r]
Từ định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn Từ định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn, hãy suy ra công thức của lực đàn hồi trong vật rắn? Hướng dẫn giải: Học sinh tự giải.
Chủ đề 3. Xác định vận tốc góc và tọa dộ góc của vật rắn chuyển động quay ? . . . . . . . . . . 10Chủ đề 4. Xác định gia tốc chuyển động của vật treo vào sợi dây vắt qua ròng rọc có khối lượng ? 10Chủ đề 5. Bài toán về áp dụng định luật bảo toàn momen động lượng . . . . . . . .[r]
B. 600 J.C. 800 J.D. 1000 J.Tự luận:Bài 1: (2đ):Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốcban đầu bằng 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g =10 m/s2. Tính:a) Vận tốc của vật khi chạm đất.b) Độ cao và vận tốc của vật mà ở đó thế năng bằng 2 lần độn[r]
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi - Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi - Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Lưu ý: Đối với vật rắn, người ta phân biệt sự n ở dài và sự nở khối. Khi nhiệt độ thay đổi thì kích thước của vật rắn theo mọi phương đều thay đổi. Nế[r]
Là hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc so với hệ quy chiếu quán tínhLực quán tính:Lực quán tính chỉ được xác định trong hệ quy chiếu phi quán tính.Lực quán tính luôn luôn cùng phương ngược chiều với gia tốc của hệ quychiếu phi quán tínhĐề cương ôn tập lý thuyết Vật lý 1Câu 3: Định lý động lượng chất[r]
Ngày 02 tháng 01 năm 2010Chương III: tĩnh học vật rắnTiết 37: Bài 26 cân bằng của vật rắn Dưới tác dụng của hai lực. Trọng tâm A. Mục tiêu1. Kiến thức+ Nắm được điều kiện cân bằng của vật rắn+ Trọng tâm của vật rắn và cách xác định trọng tâm của vật 2. Kĩ năng+ Vận dụng để giải được các bài tập3. Th[r]