BÀI TẬP LUYỆN TẬPBài 1: [ĐVH]. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB đường chéo nằm trên đường thẳng d: x + y – 4 = 0. Tìm tọa độ B, C biết AID = 450.(() () ( B 2 + 2; 2 + 2 , C 2 + 4 2; 2 + 4 2Đ/s: t = 2; t = 4 ⇒ B 4 + 3 2; 2 + 2 , C 4 + 4 2; 2 − 2))Bài 2: [ĐVH]. Cho hình thang ABCD (với[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
môn của các cán bộ thực hiện nghiệp vụ thanh toán không dùng ti ền mặt.Thứ hai, cần ban hành hệ thống văn bản pháp lý bảo vệ quyền l ợi các tổchức và cá nhân tham gia thanh toán qua tài kho ản thanh toán. Ph ối h ợp v ới các c ơquan chức năng khác như: Bộ Công an, bộ Tài chính… và các tổ ch ức c ảnh[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
Tìm các số tự nhiên x sao cho 113. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50; b) x 15 và 0 < x ≤ 40; c) x ∈ Ư(20) và x > 8; d) 16 x. Bài giải: a) HD: Nhân 12 lần lượt với 1; 2... cho đến khi được bội lớn hơn 50; rồi chọn những bội x thỏa mãn điều kiện đã cho. ĐS: 24; 36;[r]
Chứng minh rằng:rnGiao điểm hai đường chéo cuẩ hình chữ nhật là tâm đối xứng của 59. Chứng minh rằng:a) Giao điểm hai đường chéo cuẩ hình chữ nhật là tâm đối xứng củahình chữ nhật đó. b) Hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
Tính nhanh: 93. Tính nhanh: a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8); b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98. Bài giải: HD: a) Hoán vị để có: [(-4) . (-25)] . [125 . (-8)] . (-6). b) Áp dụng tính chất phân phối. ĐS: a) 600 000; b) -98.
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
.m = 0()())m + 1; −2m − 1Chọn đáp án CỞ đây ta cũng có nhận xét tương tự như ở ví dụ trên ta chứng minh được để tam giác ABCb3= −8 việc chứn minh hệ thức này cũng kha đơn giản dành cholà một tam giác vuông thìabạn đọc tự chứng minh.Một số bài tập rèn luyện1. Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1 )x[r]
Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI. 15. a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Bài giải: a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26. b) ĐS: 17 = XVII[r]
Tính giá trị của biểu thức: 98. Tính giá trị của biểu thức: a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20. Bài giải: ĐS: a) -13 000; b) -2400.
Bài 4. Cho biết AB'/AB= AC'/AC Bài 4. Cho biết = (h.6) Chứng minh rằng: a) = ' b) = . Giải: a) Ta có: = => = => - 1 = = => = => = b) Vì = mà AB' = AB - B'B, AC' = AC - C'C. = => 1 - = 1 - => =
Bài 3. Cho biết độ dài cùa AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A'B' gấp 12 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'. Bài 3. Cho biết độ dài cùa AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A'B' gấp 12 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'. Giải: Độ dài AB[r]
Bài 2. Cho biết AB/CD=3/4 và CD= 12cm. Tính độ dài AB. Bài 2. Cho biết = và CD= 12cm. Tính độ dài AB. Giải: Ta có: = mà CD= 12cm nên = => A= = 9 Vậy độ dài AB= 9cm.
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]