Tài liệu thông tin đến các bạn và các em học sinh các bài tập Số học 6 bao gồm rút gọn, so sánh phân số. Mời các em học sinh cùng tham khảo để có thêm tư liệu hỗ trợ cho quá trình học tập, ôn luyện và củng cố kiến thức.
BÀI TẬP SO SÁNH HƠNMy sister is ………………….. (good- looking) than I am.A book is ……………………. (wonderful) than a comic.Nina walks ……………… (slowly) than her father.She is ………….. (happy) than I am.This bike is…………….. (cheap) than mine.This house is much …………………… (comfortable) than thatone.7. A[r]
Bài tập về các cấp so sánhI.Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc:My house is(big).............than yours.This flower is(beautiful).............than that one.This is the(interesting).............book I have ever read.Non-smokers usually live(long)..........[r]
→ upper→ (the) uppermostbên trênOut→ outer→ (the) outmostbên ngoàiOldsau cùngcũ, già2.7. Khi dùng so sánh nhất cho hai đối tượng, ta đặt “the” trước tính từ ở thể sosánh hơn.VD: She is the more beautiful girl of the two sisters. Cô ấy là cô gáixinh đẹp nhất trong số 2 chị em.2.8[r]
Các bài tập so sánh bám sát chương trình thi thptqg năm 2017, 2018. Bài tập cụ thể hấp dẫn, đáp án chi tiết, cụ thể, mạch lạc; phục vụ đắc lực cho học sinh trong quá trình tự học và giáo viên trong quá trinh giảng dạy.
Adj/Adv +er (than) I am taller. (Tôi cao hơn) I am taller than you. (Tôi cao hơn bạn) Công thức tính từ dài: SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than. More Adj/Adv (than) I am[r]
D. colderBài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.1. He is (clever) ……………………. student in my group.2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.4. Well, the place looks (clean) …………………….now.5. The red shirt is better but it’s[r]
I like strawberry most, but vanilla is sweeter I don’t like vanilla, but strawberry is so delicious as orange Orange is not as sugary as vanilla Strawberry is the best… Có rất nhiều cách nói khi so sánh hai hoặc nhiều vật bất kỳ trong tiếng Anh. Thi thoảng chúng ta bố[r]
_______________________________________________b. A dog/intelligent/ a chicken._______________________________________________c. Ba/ friendly/ Nam._______________________________________________d .Your house/far/from school /my house._______________________________________________e. A horse/ strong/[r]
Bài 31. a) So sánh. b) Chứng minh rằng.Bài 31.a) So sánhvà √25 - √16;b) Chứng minh rằng: với a > b >0 thì √a - √b .Hướng dẫn giải:a) HD: Thực hiện phép khai căn rồi so sánh kết quả.Trả lời:> √25 - √16;.b) HD: Ta có thể chứng minh rằng √a + √b.Nhưng điều này suy ra[r]
1. Lan’s teacher wants her(spend) ………………. more time on Math.2. I promise I (try) ……………….. my best next semester.3. Linh needs (improve) …………………….. her English writing.4. They didn’t try (learn) ……………… all new words they (come) …………….. across.5. You should (underline) …………….the words you want (learn)[r]
Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Trong tiếng anh chúng ta có 3 loại so sánh cơ bản cần nắm rõ: So sánh bằng (không bằng); so sánh hơn; so sánh nhất 50 cấu trắc nghiệm cơ bản và nâng cao có đáp án
Câu 12: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:A. H+, CH3COO- .B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.+C. H , CH3COO , H2O.D. CH3COOH, CH3COO-, H+.Câu 13: Trong các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.B. H[r]
vật gần gũi với người hơn.- Đọc Ghi nhớHĐ 2: HDHS luyện tậpII. Các kiểu nhân hố :1. Ví dụ:- Các sự vật được nhân hóa:+ Đoạn trích (a): miệng, tay,chân, mắt, tai à Dùng nhữngtừ vốn gọi người để gọi vật .+ Đoạn trích (b): gậy tre,chơng tre, tre à Dùng nhữngtừ vốn chỉ hoạt động, tínhchất của người để c[r]
1.Từ đầu => Song hào kiệt…: tác giả đã chứng minh cho luậnđiểm “Nước đại Việt ta thực sự là một nước đọc lập, có chủquyền , bằng cách chia luận điểm đó thành các mặt, rồi xem xétkĩ càng từng mặt.-Có nền văn hiến lâu đời-Có núi sông, bờ cõi riêng– Văn hoá, phong tục khác biệt– Người anh hùng t[r]
Ex:She is the tallest girl in the village.He is the most gellant boy in class.5. So sánh kém nhấtS + V + the least + adj + N/pronoun(ít/kém nhất)Ex :His is the least interesting book. (Đây là cuốn sách ít hay nhất.)They are the least savage men in the country.(Họ là những người[r]