3.Ta có:Sau bước này ta đã có được ma trận bậc thang dòng. Vậy ta đã có dạng bậc thang Để chuyển về ma trận bậc thang chính tắc. Ta tiếp tục thực hiện các phép biến đổi trên cột như sau:Bước 6: Bằng cách thực hiện phép biến đổi: , , ,. Ta có:Bư[r]
kgọi là các phần tử được đánh dấu của ma trận A. Các cột chứa cácphần tử được đánh dấu (các cột i1, i2, . . . , ir) gọi là cột đánh dấu của ma trận A. Như vậy,điều kiện (2) có thể phát biểu lại như sau: Nếu đi từ dòng trên xuống dưới thì các phần tử đánhdấu phải lùi dần về phía phải. V[r]
.ArAr < Nhận xét. Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên hệ phương trình tuyến tính thực chất là thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên các hàng của ma trận mở rộng A của hệ. Việc thực hiện đó sẽ đưa A về một ma trận bậc thang và tương ứng với ma trận này[r]
Toán 2 Chương 4: MA TRẬN Slide 103. ĐỊNH NGHĨA HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN (tt)c/ Định lý:Cho A ∈ Mmxn(K) là một ma trận bậc thang có p hàng khác không.Khi đó: r(A) = pNhận xét:Từ định lý này ta thấy, để tìm hạng của một ma trận, thì ta biến đổi sơ cấp trên ma t[r]
9873219876543213332.2 hhhhA Toán 2 Chương 4: MA TRẬN Slide 42. ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN BẬC THANGCho ma trận A ∈ Mmxn(K)Ma trận A được gọi là có dạng bậc thang nếu như:a/ Các hàng khác không (có ít nhất một phần tử nằm trên hàng nào đó khác không) nằm trên[r]
TOÁN CAO CẤP THI CAO HỌC KHỐI NGÀNH KINH TẾ [WWW.TENS.VN | WWW.SAUDAIHOC.INFO] B i ê n t ậ p : T u t k k t - L u y ệ n T h i C a o H ọ c T E N s – 3 6 T r ầ n C a o V â n Trang 21 Ma trận hệ số: A= , ma trận ẩn số X = , và B = Phƣơng tr[r]
GIÁO ÁN ĐH A2Số tiết 6TÊN BÀI GIẢNG:CHƯƠNG II: MA TRẬN (TT)CHƯƠNG III: ĐỊNH THỨC MỤC ĐÍCH:-Có kó năng thực hiện các phép toán trên ma trận.-Nhận biết được ma trận bậc thang.-Biết sử dụng các phép toán sơ cấp trên hàng để biến đổi một ma trận về dạng bậc<[r]
dạng bậc thang, do nhận xét (1), hạng của A bằng hạng của ma trận bậc thang, và ta đã biếthạng của ma trận bậc thang chính bằng số dòng khác không của nó.Cần lưu ý bạn đọc rằng: kỹ năng đưa một ma trận về dạng bậc thang bằn[r]
3+ 4x4= 2x1+ 7x2− 4x3+ 11x4= m4x1+ 8x2− 4x3+ 16x4= m + 1Giải: Lập ma trận các hệ số mở rộng A và dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa matrận A về dạng bậc thang. Nhận xét rằng hệ ban đầu tương đương với hệ có ma trận các hệ sốmở rộng là ma trận bậc[r]
3+ 4x4= 2x1+ 7x2− 4x3+ 11x4= m4x1+ 8x2− 4x3+ 16x4= m + 1Giải: Lập ma trận các hệ số mở rộng A và dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa matrận A về dạng bậc thang. Nhận xét rằng hệ ban đầu tương đương với hệ có ma trận các hệ sốmở rộng là ma trận bậc[r]
A < số ẩn n thì hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào (n –R) tham số. 04. Khi biện luận nghiệm của hệ mà trong đó có tham số thì làm nhƣ sau: a. Bƣớc 1: cho tất cả các phần tử nằm trên đƣờng chéo chính của ma trận A’ khác không, từ đó tìm nghiệm duy nhất của hệ. b. Bƣớc 2: cho từng ( từng c[r]
NHẬN XÉT RẰNG HỆ BAN ĐẦU TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI HỆ CÓ MA TRẬN CÁC HỆ SỐ mở rộng là ma trận bậc thang sau cùng.. Khi đó, từ x ta thấy hệ có vô số nghiệm phụ thuộc tham số z4 và mm.[r]
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 1 Ma trận, định thức được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về định nghĩa ma trận, ma trận vuông, các phép toán trên ma trận, phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận; ma trận bậc thang, tính chất của định thức, ứng dụng của định thức tìm ma trận n[r]
Toán 2 Chương 4: MA TRẬN Slide 103. ĐỊNH NGHĨA HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN (tt)c/ Định lý:Cho A ∈ Mmxn(K) là một ma trận bậc thang có p hàng khác không.Khi đó: r(A) = pNhận xét:Từ định lý này ta thấy, để tìm hạng của một ma trận, thì ta biến đổi sơ cấp trên ma t[r]
nn––ĐĐịịnhnhththứứcc 1.4. Ma trận bậc thang • Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không). • Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòngtrong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó. • Ma trận[r]
nn––ĐĐịịnhnhththứứcc 1.4. Ma trận bậc thang • Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không). • Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòngtrong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó. • Ma trận[r]
− − =+ + =− − =IV. MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO, PHƯƠNG TRÌNH MA TRẬN4.1 Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận sau bằng cách thêm ma trận đơn vị bên phải và biến đổi về dạng bậc thang rút gọn.Cách làm: Đặt B = [A eye(n)] (n là cấp của m[r]
• basis(A, 'colspace'): Tìm cơ sở của không gian sinh bởi các vectơ cột củama trận A. Kết quả trả về là danh sách các vectơ cột của ma trận A.•rowspan(A): Tìm cơ sở của không gian sinh bởi các dòng của ma trận A. Kếtquả trả về là các vectơ khác 0 của ma trận dạng bậc t[r]
x -1)a/ Rút gọn Pb/ Tính P khi x = 4 - 23c/ Tìm x để P < 12d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của Pcho dới lớp chuẩn bị 5 phút sau đó gọi 1 hs lên bảng làm phần aLớp kiểm tra bài giải của bạn trên bảngGọi 2 HS lên bảng giải tiếp phần b và phần c GV cùng lớp chữa bài Tìm GTNN của P Có nhận xét gì[r]