II. Materials Textbook, cassette III. Anticipated problems Ss may not know much about whales, so T should be equipped with some necessary knowledge of whales. 14 IV. Procedure Time Steps Work arrangement 7' Warm-up Vocabulary revision- Guessing game (to revise the vocabulary related to the sea life)[r]
sinh học của nớc đối với tế bào và cơ thể. 2. Kĩ năng Rèn một số kĩ năng: Quan sát, phân tích tranh hình nhận biết kiến thức. Khái quát hoá. Hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học Tranh hình SGK phóng to. Hình 7.1, 7.2 SGV phóng to. Tranh con gọng vó đi trên mặt nớc hay con tôm sống dới lớp băn[r]
Bai giang dien tu phu hop cho hoc sinh yeu tu vung, de hieu de doan nghia cua tu thong qua chuyen hinh thuc lam bai tap so 1. Hinh anh ro nghia cung cac vi du em theo. hoc sinh cung de tiep thu. bai giang co thiet ke tro choi, giup hoc sinh hung thu voi bai hoc. cac hoat dong trong bai cung da dang
+ Số lợng loài rất lớn: Trên một triệu loài. + Số lợng cá thể trong loài lớn. + Cấu tạo cơ thể thích nghi với mọi môi trờng sống khác nhau. * Vai trò: + Trong tự nhiên: Là thành phần chủ yếu của chuỗi và lới thức ăn, tham gia vào các chu trình sinh hóa địa. + Trong đời sống: Là nguồn thực phẩm, dợc[r]
61 Hoạt động dạy học Nội dung Liên hệ: Nhu cầu tinh bột, glucô đối với đời sống con ngời và điều đó liên quan đến sản xuất nh thế nào? Một số pôlisaccarit kết hợp với prôtêin để vận chuyển các chất qua màng, nhận biết các vật thể lạ. Là nguồn dự trữ, cung cấp năng lợng cho các hoạt động sống[r]
Phân tích tổng hợp. So sánh, khái quát. Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn. II. Thiết bị dạy học Tranh phóng to chu trình phát triển của rêu, dơng xỉ, hạt trần, hạt kín. Tranh cấu tạo rễ, thân, lá. Tranh ảnh một số thực vật quý hiếm. Sơ đồ hình 4 SGK trang 17 phóng to. Phiếu học tập Tìm hiểu sự[r]
GV nên phân công các nhóm làm thí nghiệm nh sau: Nhóm yêu khoa học: làm thí nghiệm tách triết ADN (trớc giờ thực hành 30'). Các nhóm khác (6 HS): mỗi nhóm làm 2 thí nghiệm (nhận biết tinh bột + lipit, nhận biết tinh bột + prôtêin, nhận biết đợc prôtêin + xác định sự có mặt của một số nguyên tố kho[r]
kế bài giảng theo tinh thần đổi mới phơng pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực nhận thức của học sinh (HS). Về nội dung : Sách bám sát nội dung SGK Hoá học 10 nâng cao theo chơng trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. ở mỗi tiết dạy đều chỉ rõ mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ c[r]
Cl2 Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử? Vì sao? Bài tập 2: Có hỗn hợp gồm Fe và kim loại A có hoá trị không đổi x. Nếu hoà tan hỗn hợp trong HCl d, thu đợc 7,84 lít khí. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng hết với clo thì cần một thể tích là 8,4 lít a) Tính thể tích khí clo[r]
Các màng không phải là các tấm chắn thụ động. Chúng bao gồm hàng loạt prôtêin đặc biệt kích thích hay xúc tác khác nhau của các phân tử. Các bơm vận chuyển các chất tan hữu cơ đặc biệt và các ion vô cơ qua màng ngợc građien nồng độ, biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng khác. Thí nghiệm: Khi dung[r]
+ Tế bào cành củi khô có hiện tợng co nguyên sinh không? Vì sao? Cách tiến hành thí nghiệm. Vẽ hình. Giải thích thí nghiệm. Kết luận. IV. Củng cố GV nhận xét đánh giá giờ thực hành. Nhắc nhở HS dọn vệ sinh lớp học, lau chùi dụng cụ, cất kính hiển vi. Hoàn lại các dụng cụ của các nhóm. V. Dặn[r]
Về nội dung: Sách bám sát nội dung sách giáo khoa Sinh học 10 theo chơng trình mới gồm 48 bi. Ngoi ra sách có mở rộng, bổ sung thêm một số nội dung liên quan đến bi học bằng nhiều hoạt động nhằm cung cấp thêm t liệu để các thầy, cô giáo tham khảo vận dụng tuỳ theo đối tợng HS từng địa phơng.[r]
đều trơn). Trong gồm: + Khối cơ chất không màu gọi là chất nền (strôma). 110 Hoạt động dạy học Nội dung GV bổ sung kiến thức về lục lạp ở trang 69, 70 sách Sinh lí thực vật của tác giả Vũ Văn Vụ. GV hỏi: Chức năng của lục lạp là gì? HS nghiên cứu SGK trang 56 kết hợp với kiến thức sinh h[r]
GV giải thích: ở tế bào thực vật thoi vô sắc đợc hình thành từ các vi ống và prôtêin liên kết. Neo giữ các bào quan vào vị trí cố định. D- Trung thể * Cấu trúc: Gồm 2 trung tử xếp thẳng góc theo chiều dọc. Trung tử là ống hình trụ, rỗng dài, đờng kính 0,13 nm, gồm nhiều bộ ba vi ống xếp thàn[r]