Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC(H nằm trên BC). Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC(H nằm trên BC). a) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ. b) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ. Giải a) Tam giác ABC vuông tại A nên có + = 900 H[r]
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC Lời giải: Gọi d là đường phân giác của . Ta có biến ∆HBA t[r]
Cho tam giác ABC vuông tại A... 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, = 580 và cạnh a = 72 cm. Tính , cạnh b, cạnh c và đường cao ha. Hướng dẫn: = 320; b = a.cos320 => b ≈ 61,06cm; c = a.sin320 ≈ 38,15cm ha = => ha ≈ 32,35cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, hãy tính các tỷ số lượng giác của góc C Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cos B=0,8, hãy tính các tỷ số lượng giác của góc C. Gợi ý: sử dụng bài tập 14. Hướng dẫn giải: Vì hai góc B và C phụ nhau nên sinC=cosB=0,8. Ta có: Nhận xét: Nếu biết (hay ) thì ta[r]
Chứng minh các định lý sau: Bài 3. Chứng minh các định lý sau: a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. Hướng dẫn giải: a) Xét tam giác ABC vuông tại A.[r]
322x + 3x + 5 2 x + 3x + 4 3x 2 + 6 x + 9Từ đây dẫn đến 3 x 2 + 3 x + 3 + 3 2 x 2 + 3 x + 2 ≤+== x2 + 2 x + 3 .3332Ta lại có 6 x 2 + 12 x + 8 = x 2 + 2 x + 3 + 5 ( x + 1) ≥ x 2 + 2 x + 3 .Do đó phương trình có nghiệm khi các dấu đẳng thức đồng thời xảy ra, tức là x 2 + 3x + 3 = 2 x 2 + 3 x + 2 = 1⇔[r]
b) Khi tam giác SBA quay xung quanh cạnh SA tạo thành hình nón. Tính diện tích xung quanh và thể tích khốinón theo a .45/: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng AB’ vàmp(ABC) bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ theo
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' , Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' (h.2.77). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ đã cho là Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' , Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' (h.2.77). Thiết diện tạo bởi[r]
Tính diện tích tam giác vuông ABC. Bài 3: a) Tính diện tích tam giác vuông ABC. b) Tính diện tích tam giác vuông DEG Bài giải: Diện tích tam giác ABC = = 6 cm2 Diện tích tam giác DEG = = 7,5 cm2.
Bài 47 Tam giác ABC có độ dài các cạnh là 3cm, 4cm, 5cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có diện tích là 54 Bài 47 Tam giác ABC có độ dài các cạnh là 3cm, 4cm, 5cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có diện tích là 54 cm2 Tính độ dài cách cạnh của tam giác A'B'C'. Giải:[r]
Bài 44. Cho tam giác ABC vuông ở A Bài 44. Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi. Hướng dẫn giải: Theo tính chất của góc ngoài tam giác, ta có; = + (1) = + (2) Cộng vế (1) và[r]
Bài 5. Cho tam giác ABC cạnh a Bài 5. Cho tam giác ABC cạnh a. Tính độ dài của các vectơ + và - Hướng dẫn giải: Ta có + = = = a Ta có: - = +. Trên tia CB, ta dựng = => - = + = Tam giác EAC vuông tại A và có : AC = a, CE = 2a , suy ra AE = a√3 Vậy = = a√3
Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD = a. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với SD, cắt BD[r]
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc... 4. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O tới mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng: a) H là trực tâm của tam giác ABC; b) Hướng dẫn. (h.3.32) a) H là hình chiếu của O trên mp (ABC) n[r]
Bài 65. Các tam giác ABC cân tại A Bài 65. Các tam giác ABC cân tại A(<900). Vẽ BH ⊥ A (H thuộc AC), CK⊥ AB (K thuộc AB) a) Chứng minh rằng AH=AK. b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng tia AI là tia phân giác của góc A. Giải: a) Hai tam giác vuông ABH và ACK có: AB = AC(gt) Góc[r]
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3Đ: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng CÂU 1 : Cho tam giác ABC có đường cao AH, hệ thức sau là điều kiện đủ để tam giác ABC vuông tại A.. Giá trị của sinA [r]
bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo A.a3B. 12a3 3A. 12a3C. 8a3 3D. 8Câu 48. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OA = a, OB = b,OC = C. Điểm M thuộc miền trong của tam giác ABC. Gọi x, y, z tương ứng là khoảng cách từM đ[r]
Dựng tam giác ABC vuông tại B, biết cạnh huyền AC = 4cm, cạnh góc vuông BC = 2cm. 30. Dựng tam giác ABC vuông tại B, biết cạnh huyền AC = 4cm, cạnh góc vuông BC = 2cm. Bài giải: Sử dụng phương pháp dựng phương pháp vuông đã được học. Học sinh tự vẽ hình Ta lần lượt thực hiện: - Vẽ góc vuông xBy.[r]