Ví dụ: Xét mạch BJT mắc CEĐc tuyn ngõ vào mch CE:constVBEBCE)V(fI==3.3 Đặc tuyến Vôn – Ampe của BJTVí dụ: Xét mạch BJT mắc CEĐc tuyn ngõ ra mch CE:constICECB)V(fI==3.3 Đặc tuyến Vôn – Ampe của BJTĐiểm phân cực tĩnh (điểm làm việc tĩnh)Là[r]
làm việc, đặc tuyến vôn-ampe, lựa chọn thyristor.Câu 3: Hãy trình bày công dụng, cấu tạo, ký hiệu, điều kiện làm việc, đặc tuyến vôn-ampe, lựa chọn tranzitorKiến thức2Câu 1: Vẽ sơ đồ, nêu nguyên lý hoạt động của chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ[r]
tkhi tiristo mở, điện áp giữa cực anôt và katôt của tiristo UAKđiểnhình là 1V, do đó có thể tính :Ip= (30V –1V)/15Ω= 1,93AGiátrịhiệu dụng cực đại cho phép của dòng thuận tiristoC6F là 1,6a. Nhưvậy dùng tiristo C6F trong trường hợp này là thích hợp. Để xácđịnhđược điện áp và dòng cực G, cần sử dụng <[r]
MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU Lời nói đầu Lý do chọn đề tài NỘI DUNG CHƠNG I: ĐỐIT BÀN DẪN VÀ CHỈNH LU BÁN DẪN I.I Trình bày cấu tạo, nguyênlý và đặc tuyến Vôn - Ampe I.I.1 Cấu tạo điốt bán dẫn I.[r]
5 Câu 1: Trình bày khái niệm bộ điều chỉnh điện áp xoay chiều Kiến thứcCâu 1: Vẽ sơ đồ, nêu nguyên lý làm việc bộ điều chỉnh điện áp xoay chiều một pha (tải R)?Câu 2: sơ đồ, nêu nguyên lý làm việc bộ điều chỉnh điện áp xoay chiều một pha (tải R+L)?Câu 3: Vẽ sơ đồ, nêu nguyên lý làm việc bộ điều chỉn[r]
áp trên BJT ñược gọi làñặc tuyến Vôn-Ampe (hay ñặctuyến tĩnh).Người ta thường phân biệt thành 4 loại ñặc tuyến: ðặc tuyến vào: nêu quan hệ giữa dòng ñiện và ñiện áp ởngõ vào.ðặc tuyến ra: quan hệ giữa dòng và áp ở ngõ ra.ðặc tuyến truyền ñạt dòng ñiện[r]
ây là cách mắc thông dụng nhất trong các ứng dụng của transistor. Mạch điện như sau: vớĐặc tuyến có dạng nhưVùng tác động: Nối nền phát phân cực thuận, nối thu nền phân cực nghịch. Trong vùng này đặc tuyến là những đư VụĐ 0 1 2 3 4 5 6 2 4 6 8I = 0mA 1 mA 2 mA3 mAA5 mA6 mAVCB
+ (βDC + 1)ICBOgười ta đặt: ICEO = (βDC + 1)ICBO và ph h trên được viết lại: IC = βDCIB + ICEOCEO như là dòng điện chạy từ cực C qua cực E của t cũng được nhà sản xuất cho biết. ác tt nhạy ệt VI. C TUYẾN V-I CỦA TRANSISTONgười ta thường chú ý đến 3 loại đặc tuyến của transistor:[r]
.ie = β.ibibHình 32 Trang 81 Biên soạn: Trương Văn Tám Giáo trình Linh Kiện Điện Tử 2. iện dẫn truyền (transconductance) ay đổi này bằng một đặc tuyến truyền (transfer curve) của transistor. Đặc tuyến này giống như đặc tuyến của diode khi phân cực thuận.[r]
V11 Ngõ vào R1 R2 Trang 67 Biên soạn: Trương Văn Tám Giáo trình Linh Kiện Điện Tử Điểm cần chú ý: tuỳ theo loại transistor và các cách ráp mà nguồn V11, V22 phải mắc đúng cực (sao cho nối thu nền phân nối phát nền phân cực thuận). Các Ampe kc volt kế V1 và V2 cũ úng chiều. Chúng ta khảo[r]
Transistor sẽ bò hư.có ba loại điện thế giới hạn :* BVCEO điện thế đánh thủng giữa C và E khi cực B hở.* BVCBO điện thế đánh thủng giữa cực C và B khi cực E hở.* BVEBO điện thế đánh thủng giữa E và B khi cực C hở.Hình I.11Đặt tuyến khuếch đại dòng.Hình I.10Đặc tuyến ngỏ ra của t[r]
Họ đường đặc tuyến vàoIB = f(UBE) khi UCE = const Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của sơ đồ EC Họ đường đặc tuyến ra: IC = f(UCE ) khi IB=const Họ đường đặc tuyến truyền đạt: IC = f(IBE) khi UCE = const Hệ số khuếch đạiTheo đ[r]
Giáo trình Linh Kiện Điện Tử ảo hoà, vùng tác động và điện rĩ ICEO. Đặc tuyến truyền: (Transfer characteristic curve) Từ đ đặc tuyến truyền của transistor. ngõ vào VBEĐặc tuyế − Ta thấy cũng có 3 vùng hoạt động của transistor: vùng bvùng ngưng. − Khi nối tắt V[r]
C5. Xét đoạn mạch được đặt vào hiệu điện thế U C5. Xét đoạn mạch được đặt vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của đoạn mạch này là P. Hãy chứng tỏ rằng, công của dòng điện sản ra ở đoạn mạch này, hay điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ, được tính bằng công t[r]
MN làm việc ở các chế độ khác với chế độ thiết kế. Những biến đổi trong VH dẫn đến sự thay đổi các TSĐT, điển hình là tỉ số nén và HS. Quan hệ biểu diễn sự biến đổi của ηK và ε khi chế độ VH thay đổi gọi là đặc tuyến của máy nén. H.11-9: Đặc tuyến tuyệt đối H.11-10: Đặ[r]
C. Các yếu tố ảnh hưởng tới dung lượng của accu: Khối lượng và diện tích chất tác dụng trên bản cực. Dung dòch điện phân. Dòng điện phóng. Nhiệt độ môi trường. Thời gian sử dụng.Dung lượng của accu phụ thuộc lớn vào dòng phóng. Phóng dòng càng lớnthì dung lượng càng giảm, tuân theo đònh luật Pe[r]
A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồnC. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồnD. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường31/Dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ nhỏ dần thìA.Đèn sáng mạnh dần B.[r]