Hệ SI (System International). Hệ CGS (Centimeter Gramme Second). Hệ Anh (English). Hệ MKS (Meter Kilogram Second). Hệ MKSA (Meter Kilogram Second Ampere). Hệ Á Đông (thước, tấc, yến, tạ, sào, mẫu…). Hệ phi tổ chức (gang tay, sào đứng, bước chân…). Nói chung trong kĩ thuật ta dùng hệ SI[r]