ĐỀ BÀI: Khử hoàn toàn 6,4(g) oxit của kim loại M cần dùng 2,688(l) khí H2. Toàn bộ lượngkim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,792(l) khí H2. Xácđịnh kim loại và công thức hoá học của oxit đó. Khí đo ở đktc.GIẢI: Khi dùng H2 để khử ox[r]
Xác định tên kim loại và oxit kim loại của M. Biết các khí do ở đktcB ài 17: Trờng Đại Học Y Thái Bình 2001 2001 Hòa tan 8,1 gam một kim loại M bằng dd HNO3 loãng thấy thoát ra 6,72 lít NO duy nhất (ở đktc).a. xác định tên kim loại Mb. Hòa tan 10,8 gam kim loại[r]
2 bay ra nhanh hơn. 46/Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A- Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. B- Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C- Dùng kim loại[r]
, H2O, Al2O3. Biết số mol CO, H2, Al… tham gia phản ứng hoặc hết số mol CO2, H2O, Al2O3 tạo ra tính được lượng oxi trong oxit (hay trong hỗn hợp oxit) và suy ra lượng kim loại (hay hỗn hợp kim loại).( Chỉ khử những ion kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa[r]
hoàn toàn lưu huỳnh. Sau phản ứng cháy, trong bình chỉ còn lại chất xúc tác và thu được hỗn hợp gồm các khí hơi A. Hỗn hợp A làmmất màu vừa đủ 100 ml dung dòch KMnO4 0,12M. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên qua dung dòch Ba(OH)2 dư thì thu được 11,17 gamkết tủa.a. Tính m.b. Tính % khối lượng mỗi khí tron[r]
+ 3H25. Tác dụng với dung dịch muối2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3CuAl + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):a. Khái niệmNhiệt nhôm là phơng pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại[r]
5. Tác dụng với dung dịch muối2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3CuAl + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):a. Khái niệmNhiệt nhôm là phơng pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại[r]
DẠNG 7: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỦA CO, H2, C, Al VỚI OXIT KIM LOẠIPhƣơng pháp :- Phương chung để giải là dùng phương pháp bảo toàn electron hoặc bảo toàn nguyên tố hoặcbảo toàn khối lượng để giải.- Chú ý :+ Trong các phản ứng của C, CO, H2 thì số mol CO= nCO2, nC= nCO2, nH2= nH2O.+ Các ch[r]
Câu 73: Trong số các phương pháp điều chế kim loại sau, phương pháp nào được dùng để sản xuất gang: A. Điện phân dung dịch muối của Fe B. Điện phân muối nóng chảy của Fe C. Dùng phản ứng nhiệt nhôm D. Dùng chất khử CO để khử oxit Fe trong lò cao Câu 74: Dãy kim loại nào[r]
Câu95 Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa, có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sao đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?a. đốt cháy thanh sinh ra khí CO2b. hấp phụ các chất khí, các chất tan trong nước.c. khử các khí độc,[r]
c) Phản ứng oxi hoá- khử là . . . . . . . . . . . trong đó xảy ra đồng thời sự. . . . . . và sự. . . . . . . . .. Câu 9. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau đây:A. Khí hydro có tính khử , ở nhiệt độ thích hợp hidro không những kết hợp được với đơn chất oxi, mà còn có thể kết hợp v[r]
. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y[r]
1. CO là chất khí không màu1. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, bền với nhiệt và rất độc.CO có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại…)2. CO2 là chất khí, không màu nặng hơn không khí, ít tan trong nước. Làm lạnh đột ngột ở -76oC, khí[r]
3 . Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho[r]
. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y[r]
. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y[r]
sản xuất.III.OXIT:1.Định nghĩa oxit: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxiVd: K2O, Fe2O3, SO3, CO2….2.Công thức dạng chung của oxit MxOy- M: kí hiệu một nguyên tố khác (có hóa trị n)- Công thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị. n.x = II.y3. Phâ[r]
4C) Na2CO3 D) HCl13. Tính chất hóa học cơ bản của Al là:A) khơng tác dụng với các ngun tố khác B) tính khửC) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa D) tính oxi hóa14. Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?A) HNO3(đặc nóng) B) HNO3(đặc nguội) C) HCl D) H3PO4 (đặc nguội)15. Cho[r]
47. Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thuỷ ở phần chìm trong nước biển để : A Vỏ tàu được chắc hơnB Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mònC Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hoáD Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường48. Ng[r]
5. Cho 19,5g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Hãy cho biết :a. Tính thể tích khí H2 (đktc) thu đƣợcb. Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu đƣợc bao nhiêu gamsắt ?DẠNG 5:BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH1. Hãy tính số mol và số[r]