CÁC CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN":

thì hiện tại đơn potx

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN POTX

1. Present (Hiện tại)1.Present simpleI / Form :  KĐ : S+ V(s/es)/ be PĐ : S + Do not(don’t) / Does not( doesn’t) + V + O NV : Do(not)/ Does (not) + S + V + O?  CH : Wh + Do/ Does + S + V + O? II /Adverbs of frequ ency *Never ; seldom ; rarely; sometimes; often; usually; always; normally;[r]

3 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Do + I/you/we/they + V ?Does + he/she/it + V ?Yes, I/we/you/they + doYes, he/she/it + doesNo, I/we/you/they + don’tNo, he/she/it + doesn’tCâu hỏi Wh + do + I/you/we/theyvới từ+V?để hỏiWh + does + he/she/it+V?VD: We learn English everydayShe learns English everydayChú ý : Cách thêm -s , -es tr[r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

TRANG 1 I- BÀI TẬP LUYỆN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN BÀI 1: CHIA DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.. Mary walk to work every day.[r]

2 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diến

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIẾN

Exercise 1 : Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn .1.I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

Bài tập thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]

3 Đọc thêm

Tổng hợp thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn(tiếp) ppsx

TỔNG HỢP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN(TIẾP) PPSX

Tổng hợp thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn(tiếp)-Present continuous and present simple A Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện (như they are eating/it is raining …) Một số động từ, ví dụ như know và like không phải là những đ[r]

11 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]

Đọc thêm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]

Đọc thêm

thì hiện tại đơn tiếng anh

thì hiện tại đơn tiếng anh

thì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại đơnthì hiện tại[r]

Đọc thêm

Hiện tại đơn

HIỆN TẠI ĐƠN

Còn lại là phát âm là từ / z/ : /b/, /d/, /v/……Ex: loves, sees, adds, robs…………… II. Cách sử dụng thì hiện tại đơn:1. Diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một chân lý:Ex: Summer follows spring. The Earth revolves around the Sun.2. Diễn tả thói quen thường xuyên và hàng ngày:Ex: I[r]

4 Đọc thêm

Hiện tại đơn hien tai tiep dien

HIỆN TẠI ĐƠN HIEN TAI TIEP DIEN

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn1. I (be) ________ at school at the weekend.2. She (not study) ________ on Friday.3. My students (be not) ________ hard working.4. He (have) ________ a new haircut today.5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.6. She (live) ________ in[r]

2 Đọc thêm

HIỆN TẠI ĐƠN GIẢNSIMPLE PRESENT

HIỆN TẠI ĐƠN GIẢNSIMPLE PRESENT

CompanyLOGOHIỆN TẠI ĐƠN GIẢNSimple present Người soạn: BíchI. CÁCH DÙNG (USAGE)Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen (always, often, usually, sometimes, everyday, every year…)1Chân lý, sự thật vĩnh cửu2Năng lực, bản chất3Sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại[r]

15 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt một lịc[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN

Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she[r]

4 Đọc thêm

6ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

6ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Grade 6ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠNI. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn.1. Nina (walk)……………………….to school every day.2. I (listen)………………………………to music every night.3. ……………..they (love)……………………..English?4. He (study)………………………..Information Technology every night.5. He (carry)……………[r]

2 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì hiện tại đơn (the present simple)a) Cách dùng:Thì hiện tại đơn được dung để diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại, 1 thói quen hoặc 1 chânlí hiển nhiên.b) Dấu hiệu nhận biết:Cách 1: dựa vào cách sử dụngCách 2: dựa vào các trạng từ chỉ tần suất[r]

3 Đọc thêm

LÝ THUYẾT THÌ HIỆN tại đơn

LÝ THUYẾT THÌ HIỆN tại đơn

Tài liệu lý thuyết chi tiết về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Tài liệu mô cặn kẽ, ngắn gọn, dễ hiểu cho các bạn mới học về thì trong tiếng Anh. ................................................................................................................................[r]

Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN PHẦN 1

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN PHẦN 1

Jack and Peterher friends. Theya city in Germany. Sandra1. Sheat school today.in the same class. Mr and Mrs Bakerto the USA to visit their cousin Anne. Shehospital. Ifrom London. Manchester andon a tripa nice girl. Peter says: "My grandfatherat home with my grandmother."in the house.2. The dog and t[r]

14 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]

6 Đọc thêm

Cùng chủ đề