Chơng 15 HợP CHấT Cơ KIM Mục tiêu học tập 1. Đọc đợc tên theo danh pháp các loại hợp chất cơ kim. 2. Trình bày đợc hóa tính của hợp chất cơ Magnesi (thuốc thou Grignard. 3. Nêu đợc ứng dụng của các hợp chất cơ kim trong tổn[r]
+ Cặp electron ở liên kết CX chuyển mạnh về phía nguyên tử cacbon, chẳng hạn các liên kết CK, CNa, v.v...trong hợp chất cơ kim. + Dung môi được dùng có khả năng ion hóa cao, thường là amoniac lỏng, ete. + Cặp electron ở liên kết CX chuyển mạnh về phía nguyên tử cacbon, chẳng hạn các liên kết CK, CN[r]
3C-C≡C – C(OH)CH3-C(CH3)3 (C) + Điều chế A từ metan: Chương II DẪN XUẤT HALOGEN Trang 14Trêng THPT Chuyªn B¾c Ninh Th/sÜ Ng« V¨n B×nhBài 14. Cho ankylmagie bromua phản ứng với axeton đã thu được ancol bậc ba. Thực hiện phản ứngtách nước từ ancol vừa thu được, sau đó lại hiđro hóa có xúc tác s[r]
o 2KCl + 3O2Ví dụ : Tiết 14 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI :II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH :1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối :BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HClAgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8Các khái niệm:1. Vật thể, chất.- Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm2 loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo- Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể làở đó có chất.- Mỗi c[r]
TIẾT 42 THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNGI.Tiến hành thí nghiệm1.Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao.2.Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối NaHCO3.3.Thí nghiệm 3:Nhận biết muối cacbonat và muối clorua.-Hóa chất : NaCl , Na2CO3 ,CaCO3 ,H2SO4-Dụng cụ : ống ng[r]
2Ví dụ : Tiết 14 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI :II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH :1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối :BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HClAgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
3p6B. 4s24p5C. 3s23p4D. 3s23p5Câu 17 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Mg là 12.Vậy nguyên tử Mg có:A. 12 notron và 12 electron B. 12 proton và 12 electron và 12 notronC. 12 proton và 12 notron D. 12 proton và 12 electronCâu 18 : Trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì:A.[r]
3p6B. 4s24p5C. 3s23p4D. 3s23p5Câu 17 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Mg là 12.Vậy nguyên tử Mg có:A. 12 notron và 12 electron B. 12 proton và 12 electron và 12 notronC. 12 proton và 12 notron D. 12 proton và 12 electronCâu 18 : Trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì:A.[r]
12Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ HS1Nêu tính chất hóa học của Canxi hidroxit ? Viết phương trình phản ứng minh họa ?HS 2Viết các phương trình hóa học thực hịên chuỗi biến hóa sau ?CaCO3CaO Ca(OH)2CaCO3 CaCl2Ca(NO3)2HS3: Nêu khái niệm muối ? Muối được chia ra làm mấy loại ?(1) (2) (4)(5) (6)3[r]
+T/c vật lí,hh,chung của KL.Dãy HĐHHcủa KL+T/c vật lí ,hh của 1số KLcụ thể và ứng dụng của chúng+Khái niệm về ăn mòn KL và bảo vệ KL+Các hợp kim của sắt-Kĩ năng:+Quan sát , thí nghiệm ,thực hành ,giải thích+Giải BT-Thái độ: Yêu thích môn họcGV:Dụng cụ và hóa chấtHS: SGKPK_Sơ lược bảng THHH các NTHHL[r]
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 27. Phi kim và hợp chất của phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - BÀI 27. PHI KIM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHI KIM BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. Cho sơ đồ chuy[r]
H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 20: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi[r]
4 + NaOH Cu(OH)2 + NaSO4 5. Phản ứng phân huỷ2KClO3 0t→ 2KCl + 3O2CaCO3 0t→ CaO + CO2 Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch(10’).-GV: Hướng dẫn HS phân tíchđặc điểm các phản ứng trong các tính chất 2, 3, 4.-GV: Đó là các phản ứng trao
42• Chú ý: TNCác kim loại: Ag,Au,Pt,... không tác dụng với oxi. TIẾT 22 – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠII. Phản ứng của kim loại với phi kim.1. Tác dụng với oxi. Oxit bazơ.2. Tác dụng với phi kim khác. - TN :+ Na nóng chảy cháy trong Cl2 tạo khói trắng. Na(r) + Cl2(k) [r]
2N-CH2-CH(COOH)-CH2-NH2. Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch các chất trên là:A. Cu(OH)2. B. dung dịch KMnO4. C. Phenolphtalein. D. Quì tím.Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca([r]
1. Lớp chia làm 4 đội tương ứng với 4 tổ 2. Trò chơi gồm 6 câu hỏi. Mỗi câu hỏi các em được quyền suy nghĩ trong 10 giây. Nếu đội nào có tín hiệu đầu tiên thì được quyền trả lời trước -Nếu trả lời sai thì nhường quyền trả lời cho 1 đội khác 3. Mỗi câu hỏi được 10 điểm4. Đội nào có tổng điểm cao nhất[r]
O3+ H2O (0,5)Cõu 9. Vit li dóy hot ng húa hc ca kim loi. (0,5)Cõu 10. Hóy nờu nhng tớnh cht húa hc chung ca kim loi (2,0) Cõu 11. Hũa tan hon ton 8,4 gam st bng dung dch axitclohidric.Vit phng trỡnh, tớnh khi lng dung dch axit clohidric 10%ó phn ng. (1,5)---Ht---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMI. Phần trắc nghiệ[r]
C. X2+, Y2- D. X+, Y+ Câu 28: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5). A. Mg. B. Al. C. Fe D. Zn. Câu[r]
Phương trình phản ứngCaCl2 (dd) + 2AgNO3 -> 2AgCl (r ) + Ca(NO3)2 (dd)a) Hiện tượng quan sát được: Tạo ra chất không tan, màu trắng, lắng dần xuống đáy cốc đó là AgClb) Đáp số mAgCl=1,435 gamc) Trong 30 + 70 = 100 (ml) dd sau phản ứng có chứa 0,02 – 0,05 =0,015 (mol) CaCl2 dư và 0,005[r]