Giáo án toán lớp 5 - Tuần :3 Tiết 12: LUYỆN TẬP CHUNG Thứ … ngày…. . tháng …… năm 200 I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển số đo có hai t[r]
nhận được. - Cần biết có tất cả bao nhiêu bộ đồ dùng học toán. - Tìm số đồ dùng học toán Sở GD-ĐT đó đã nhận. - Tìm số đồ dùng học toán của mỗi trường. Cả lớp làm bài vào vở - sửa bài. 1 HS làm bài ở bảng lớp. Giải : Số bộ đồ dùng học toán Sở GD-ĐT đã nhận về là : 48 x[r]
LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp Hs: Ghi nhớ các bảng nhân 2,3,4,5. Thực hành tính trong các bảng nhân đã học. Củng cố kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Chuẩn bị hình vẽ các đường gấp khúc trong bài tập 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt độ[r]
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu hs tự làm bài. -2 hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm một cột, cả lớp làm bài vào vở bài tập. -Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x. -Hỏi lại hs về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ. -Nhận xét và cho điểm hs. Bài 4 -Yêu cầu hs quan sát hì[r]
Bài 5 -Làm bảng con. 3. Củng cố, dặn dò -Tổng kết tiết học. -Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn -Ta thực hiện phép cộng 35kg+9kg. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY - - - -
72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất 50, 48, 61, 58 Bài 3: Đặt tính rồi tính 9P 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Quyển vở của Lan còn lại số trang là: 48 - 22 = 26 ( trang) Đáp số: 26 trang Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp 4[r]
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP MỸ THOPHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP MỸ THOTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH ĐỨCTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH ĐỨC TRƯỜNG THCS BÌNH ĐỨCĐẠI SỐ 9Giáo viên: VÕ TẤN HOÀNG VIỆTGiáo viên: VÕ TẤN HOÀNG VIỆTTiết 35 : LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA BÀI CŨA/Giải hệ phương tr[r]
tiếng cời- Tục ngữ-Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, (bóng, lới, vợt,)điện thoại, đồ ăn, nớc uống, ô che nắng, kính,-phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nớc, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm, suối, hồ, rừng sinh thái,-Đi một ngày đàng[r]
c/ A∩B =Bd/ A∩B =∅HS lên bảng điềnCách chiaSố phầnthưởngSốbútSốvởa 4 6 8b 6 / /c 8 3 4137)sgk138) Sgk* Hoạt động 4GV: Yêu cầu HS đọc đề bài tập 175 SBT tr. 23GV: Tìm số phần tử của tập hợp A,P, A∩PGV:Nhóm HS có bao nhiêu người ?
I.Mục tiêu - Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật,viết được đoạn văn[r]
giảm? Ta được số mấy? 4/ Củng cố: - Đánh giá tiết học - Dặn dò: Thực hành theo bài học. ; ; ; ; - xếp được các số: III, IV, VI, I X, XI. - xếp - số chín ( I X) Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ A- Mục tiêu - Củng cố cho HS hiểu b[r]
Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2010Tiếng Việtluyện tập về dấu gạch ngangI / Mục đích, yêu cầu:- Rèn cho HS có kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết. - Rèn kĩ năng làm bài tập tiếng Việt . II /Cách tiến hành: nội dung kiến thức đối tợng - HD HS làm bài tập VBT tr 28.+ Bài1: Ghi những câu có dấu gạ[r]
Diện tích hình bình hành MNPQ là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình tam giác KQP là: 12 x 6 : 2 = 36 (cm2) Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là: 72 – 36 = 36 (cm2) Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP Trên hình b[r]
Giáo án hội giảng chào mừng ngày 22/12 HSOSGhVHäc sinh Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010Trình bày bài tập 2 tiết 79.Bài giảiTổng sản phẩm của xưởng may đó là:732 : 91,5 x 100 = 800(sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. TØ sè phÇn tr¨m cña 37 vµ 42 lµ: 37 : 42 = 0,8809 = 88[r]
cu, ví d trình bày trong FEMA 273 (Hưng dn-Guidelines) và FEMA 274 (Bình lun- Commentary) và FEMA 356 (Tiêu chuNn sơ b-Pre-Standard) 1.2.2 Qui trình thiết kế (5 bước) Thit k kt cu (bao gm phân tích, thit k, thit k chi tit, và ánh gía kt cu) là mt quá trình nhiu bưc tương tác l[r]