Note:- Cấu trúc enough và too:+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trướcThe house is very expensive. We can’t buy it.- The house is too expensive for us to buy.- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, th[r]
Those are their motorbikes: Kia là những chiếc xe gắn máy của họ.Doc24.vn4. Đại từ sở hữuMineOursYoursTheirsHisHersItsCác đạiCái của tôi, taChỉ người nói số ít.Cái của chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều.Cái của bạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Cái của họ, chúng nó,…Chỉ n[r]
TIẾT 15: ĐẠI TỪ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh : - Nắm được thế nào là đại từ . - Nắm được các loại đại từ TV. - Có ý thức sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp. B.Chuẩn bị : Thầy : Bảng phụ, các ngữ liệu. Trò : Học thuộc bài cũ và đọc trước bài “Đại từ”. C.Các hoạt động dạy và học : 1[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
NguyÔn h÷u triÓn tiÕng anh 9«n tËp gi÷a häc k× III. Ngữ pháp :1. Tính từ và Trạng từ : 1.1 Tính từ (adj) :a. Khái niệm :- là 1 từ hay 1 cụm từ bổ nghĩa cho 1 danh từ hay đại từ- Tính từ không có số nhiều trừ Tính từ chỉ định : This / Thatb. Vị trí :- Tính từ bổ nghĩa cho N và đứng trước N- Tính từ đ[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
Nghệ thuật chia tất cả loại động từ ở tất cả các thì tiếng Pháp Nghệ thuật chia tất cả loại động từ ở tất cả các thì tiếng Pháp Nghệ thuật chia tất cả loại động từ ở tất cả các thì tiếng Pháp Nghệ thuật chia tất cả loại động từ ở tất cả các thì tiếng Pháp Nghệ thuật chia tất cả loại động từ ở tất cả[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
NGÔN NGỮSỐ 102012NGÔN NGỮ HỌCVỚI VIỆC DẠY HỌC TIẾNG PHÁPTS.TRẦN ĐÌNH BÌNH*2012 là năm Khoa Ngôn ngữ vàVăn hoá Pháp, Trường Đại học Ngoạingữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, trướckia là Khoa tiếng Pháp, Trường Đạihọc Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội kỉniệm 50 năm thành lập (1962 - 2012).Nhân dịp này, chúng t[r]
Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng)Posted in March 3rd, 2009 by admin in Basic GrammarCác loại Đại từĐại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại:1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns)2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns)3. Đại từ phản thân (refl[r]
I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much” 1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable noun …? &nbs[r]
ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH DEMONSTRATIVE PRONOUNS • Gồm: this, that, these, those… • Tính từ chỉ định demonstrative adjectives “this, that” và số nhiều của chúng là “these, those” được dùng trước d[r]
Unit 04. Pronouns ( Đại từ) I. Các loại đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)[r]
Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) Các loại Đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1. Đại từ nhân xưng ( personal pronouns) 2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4. Đại từ chỉ định (demonstra[r]
Unit 04. Pronouns ( Đại từ)Posted in March 3rd, 2009 by admin in Basic GrammarI. Các loại đại từĐại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại:1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns)2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns)3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns)[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập về đại từ chỉ định trong Tiếng Anh có đáp ánI. Complete with the right demonstrative1.(Talking about a book in your hand) How could you buy something like_____________________?2.(With a bowl of cherries on your lap)_____[r]
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3LET’S LEARN ENGLISH BOOK 1( From unit 4 to unit 6)I. Vocabularies: ( Từ vựng)- Chào hỏi: Good morning- Đại từ nhân xưng: he, she, it- Đại từ chỉ định: this, that- Đại từ tính ngữ: its-Danh từ: friend, school, library, classroom, book, bag, pen, ruler, eraser.- Tính từ: big[r]
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008 386 VẺ ĐẸP CỦA ĐẠI TỪ XƯNG HÔ TRONG TIẾNG VIỆT PHÂN TÍCH CÁNH DỊCH ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG HAI BẢN DỊCH CỦA NGUYỄN THÀNH LONG VÀ BÙI GIÁNG VỀ TÁC PHẨM “LE PETIT PRINCE” ANALYSIS OF THE WAY TO TRANSLATE PERSONA[r]