Unit 4 - WHAT'S YOUR NAME? Tên bạn là gì?-phần 2 Grammar - Ngữ Pháp Các từ chỉ định (This, That, These, Those) có thể được dùng như đai từ chỉ định (demonstrative pronoun) tức là có thể sử dụng thay cho danh từ hoặc cụm danh từ và chúng có thể làm chủ ngữ trong câu. Đạ[r]
- next to: bên cạnh (Ex: next to the window)- under: ở dưới (Ex: under the books)- in front of: đằng trước (Ex:in front of the school).- opposite: đối diện (Ex: opposite the post office)V/ WHERE IS/ WHERE ARE Where: ở đâuWhere’s=where is + N(số ít)Where’re=where are + N(số nhiều)EX: 1. Where is your[r]
Địa chỉ của máy chủ ( Host ID ). Ghi chú: Tên là Địa chỉ máy chủ nhưng thực tế không chỉ có máy chủ mà tất cả các máy con (Workstation), các cổng truy nhập v.v..đều cần có địa chỉ. Bit nhận dạng lớp (Class bit) để phân biệt địa chỉ ở lớp nào. 1/ - Địa chỉ Internet biểu hiện ở dạng bit nhị phân: x y[r]
PRONOUNS (ĐẠI TỪ)Đại từ dùng để thay thế danh từ nhằm tránh lặp lại danh từ. Trong Tiếng Anh có 5 loại đại từ với các chức năng sử dụng khác nhau: nhân xưng(personal), sở hữu(possessive), phản thân(reflexive), chỉ định(demonstrative), bất định(indefinite), quan hệ (relati[r]
NAME Đặt tên cho khung. NORESIZE Chỉ định không đợc thay đổi kích thớc của khung.SCROLLING = YES / NO Chỉ định có hay không có thanh cuộn cho khung. SRC Địa chỉ của tài liệu sẽ đợc hiển thị trong khung. Target Chỉ ra cửa sổ nơi mà tài liệu đợc hiển thị http://www.ebook.edu.vn 28VÝ dô m[r]
Các dạng sau có thể đi cùng với cấu trúc này: _ CÁC DANH TỪ/ ĐẠI TỪ LÀM CHỨC NĂNG CHỦ NGỮ:_ TRANG 17 _ CÁC DANH TỪ/ ĐẠI TỪ LÀM TÂN NGỮ:_ I want _NOT ONLY_ the fair students _BUT ALSO_ [r]
TRANG 18 Sưu tập bởi Nghiêm Phú Cường, htfp://www.diachiweb.com, email: cuonnep2diachiweb.com 10 I/ Địa chỉ mạng con của địa chỉ lớp C Class c: t1ptet l t2ptet 2 t2ctet 3 t2ptet 4 [HI T†[r]
3.Look at those kids playning in the garden over there; they're so cute.4.Take one of those files from that table.5.He was sitting on that rocking chair he had bought from the flea market.6.Many parents complain about their children these days.7.Are you leaving this weekend?8.The jeans[r]
1/- Các khái niệm chính :2/- Tạo và sửa cấu trúc bảng: a) Tạo cấu trúc bảng : Các tính chất của trường Chỉ đònh khoá chính Lưu cấu trúc bảng b) Thay đổi cấu trúc bảng: Thay đổi thứ tự các trường Thêm,xoá, đổi khoá chính c) Xoá và đổi tên bảng:Bài 1 : Tạo cấu trúc<[r]
cho : người và ngựa 6. Khi nào nên dùng THAT- Khi đầu câu là IT trong dạng nhấn mạnh (Cleft sentences) It is My father that made the table.- Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part,someone, something, so sánh nhất There is something that must be done This the[r]
Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows Trang 283/555 I. TẠO CÁC THƯ MỤC DÙNG CHUNG. I.1. Chia sẻ thư mục dùng chung. Các tài nguyên chia sẻ là các tài nguyên trên mạng mà các người dùng có thể truy xuất và sử dụng thông qua mạng. Muốn chia sẻ một thư mục dùng chun[r]
Những chủ đề tiến bộ trong C# Các ép kiểu do người dùng định nghĩa – Phần 1 Trong các chương trước ta được học về cách chuyển đổi giá trị giữa những kiểu dữ liệu cơ bản. chúng ta cũng đã học hai cách ép kiểu là : - Không tường minh (Implicit) - Tường minh (Explicit) Vì c# cho phép ta định nghĩa n[r]
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368Đối chiếu cấu trúc và phương thức biểu hiện của câu hỏi chính danh trong tiếng anh và tiếng việt (tiểu loại câu hỏi có đại từ nghi vấn)Chương I: Cơ sở lý thuyết về câu hỏi và câu hỏi chính danhTrong học tiếng, dạy ti[r]
Giáo án lớp 5 Năm học 2010-2011Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau Thứ 5 Ngày soạn:28/10/2010 Luyện từ và câuNgày dạy:04/11/2010 QUAN HỆ TỪI- U CẦU- Bước đầu nắm được khái niêm quan hệ từ.- Nhận biết được một vài quan hệ từ thường dùng, hiểu tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn, biết đặt câu với q[r]
thuộc Đông Anh, ngoại thành Hà Nội); xuất thân là một nhà nho gốc nông dân. Ông là một học giả có nhiều công trình khảo cứu về triết học, văn học cổ có giá trị; một nhà báo nổi tiếng với rất nhiều bài báo mang khuynh hướng dân chủ tiến bộ và giàu tính chiến đấu; một nhà văn hiện thực xuất sắc chuyên[r]
Môn: Anh 6 SBD:Thời gian làm bài: 45 phútI - Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:1. She usually ............. (go) .......... to school by bike.2. Look, the boys .............. (play) ............. soccer at the moment.3. I ............... (visit) .............. Da Lat this summer vacation.[r]
xuyên trong các văn bản kể chuyện, cũng có thể sử dụng trong các văn bản khác nữa (đoạn văn giới thiệu khái quát về cuộc đời - sự nghiệp của một tác giả)* Cấu trúc móc xích: “Muốn nâng cao chất lượng cuộc sống, chúng ta cần có kiến thức . Muốn có kiến thức thì phải học. Muốn học cho giỏi thì[r]
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh, ngữ động từ, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, đại từ, tân ngữ và các vấn đề liên quan,... là những nội dung chính trong tài liệu Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh.
All the students agreed that the concert was good. The student all agreed that the concert was good. 4. Khi dùng bổ nghĩa cho một đại từ, all luôn luôn đặt sau đại từ đó. They all agreed that the concert was good. 5. Trong một số cấu trúc, all có thể là một trạng từ chỉ m[r]
Kosoado kotoba là tập hợp các từ bắt đầu bằng các chữ cái kosoado trong những đại từ chỉ định như kore (cái này), sore (cái đó), are (cái kia) và đại từ nghi vấn dore (cái nào). Kosoado kotoba chỉ nơi chốn gồm có: koko (chỗ này), soko (chỗ đó), asoko (chỗ kia) và doko (chỗ nào). Kosoado kotoba rất t[r]