Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số 10 (tiết 2) I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Bảng cộng và tính cộng với các số trong phạm vi 10 - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính trừ, phép cộng bằng cách ghi nhớ bảng cộng trừ, quan hệ giữa phép cộng và ph[r]
2z 25x4yz = Trần văn Hồng Bài 54 trang 17 SBT Bài 59 trang 49 SGK Bài 61 trang 50 SGK (Hoạt động nhóm) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1') Làm bài tập 62,63,65/50,51 SGK, 51,52,53/ 16 SBT. Ôn tập qui tắc cộng trừ đơn thức , đa thức. Tiết sau Ôn tập chương IV(t2[r]
Bài 5: Bài toána. Tính rồi viết câu trả lờib. Tính rồi viết câu trả lờic. Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)H+G: Nhận xét, đánh giá.G: Lưu ý HS cách đặt tínhH: Nêu yêu cầuH: Thực hiện cột 1H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.H: Nêu yêu cầu bài tập- Nêu cách làmH: Làm bà[r]
- GV nhận xét Bài 3: Tính GV: Nêu yêu cầu của bài toán? Trong 1 bài toán có PT x và Pt + ta thực hiện nh thế nào? Trong 1 bài toán có phép tính : và phép tính + ta thực hiện nh thế nàoBài 4:Gọi 1 học sinh đọc bài toán? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Bài toán cho ta biết điều gì? Bài toán hỏi ta điều gì[r]
- GV nhận xét Bài 3: Tính GV: Nêu yêu cầu của bài toán? Trong 1 bài toán có PT x và Pt + ta thực hiện nh thế nào? Trong 1 bài toán có phép tính : và phép tính + ta thực hiện nh thế nàoBài 4:Gọi 1 học sinh đọc bài toán? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Bài toán cho ta biết điều gì? Bài toán hỏi ta điều gì[r]
TOÁN (Tiết 2)ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)I. MỤC TIÊU:Giúp HS ôn tập về:Tính nhẩm Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. So sánh các số đến 100 000.Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số[r]
TUẦN 1:Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000I.Mục tiêu:- Giúp học sinh ôn tậConfidential Page 1 16/09/2013p cách đọc, cách viết đến 100 000 - Học sinh biết phân tích cấu tạo số.- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HSII.Đồ dùng dạy – học:- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút[r]
TUẦN 1:Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000I.Mục tiêu:- Giúp học sinh ôn tậConfidential Page 1 16/09/2013p cách đọc, cách viết đến 100 000 - Học sinh biết phân tích cấu tạo số.- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HSII.Đồ dùng dạy – học:- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút[r]
Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số, nhân chia trong bảng đã học. - Củng cách giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập[r]
Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số, nhân chia trong bảng đã học. - Củng cách giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu[r]
Thöù tö ngaøy 20 thaùng 10 naêm 2010Toaùn: Bảng cộngBaøi 2/38: Tính159261736824+++4344 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010Toán: Bảng cộngHoa cân nặng 28 kg, Mai nặng hơn Hoa 3 kg.Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki lô gam?Bài 3/ 38:Tóm tắtBài giảiHoa nặng : 28kg Mai nặng hơn Hoa:3kg
- H dẫn thao tác trên que tính -H dẫn kỹ thuật làm tính trừ*Giới thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ) dạng 36 -4- H dẫn thao tác trên que tínhHĐ 2:* Thực hànhBài 1/ 159BP – SGKBài 2 / 159TC: “ Tiếp sức”Bài 3 /159 ( cột 1, 3 )HĐ nối tiếp 3, Củng cố, HS biết tự tách số bó que tính theo y[r]
- Lên bảng làm bài( 2 em) 3. Củng cố, dặn dò: 3P - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố lại bảng cộng[r]
1 Bµi: Ng êi d¹y: NguyÔn Thuý aTr êng: TH 12 - 8 = ? 2 Gíao án Toán lớp 2 Mục tiêu Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:- Tự lập đ ợc bảng trừ có nhớ, dạng 12 - 8.- Học thuộc bảng trừ.- Vận dụng bảng trừ đã học để áp dụng vào b[r]
*Cách đặt tính:- Viết CS 1 ở hàng chục, CS 2 ởhàng đơn vị.- Viết dấu trừ ở dưới.- Viết CS 8 thẳng cột với CS 2.- Kẻ và viết kết quả phép tính.* Cách thực hiện phép tính:- Thực hiện từ phải sang trái.6Hình thành bảng trừ121212121212121212TaiLieu.VN-2 =3 =4 =5 =6 =