Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phươn[r]
÷32 2Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một sốdương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là mộtsố âm.3Tiết8 - §6: LŨY TÍCHTHỪA(0,125)CỦA MỘTSỐ HỮU(tiếp)TÍNHNHANH. 83 NHƯTHẾ TỈNÀO?1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1:[r]
Giải bài tập trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ(tiếp theo)A. Tóm tắt kiến thức lũy thừa của 1 số hữu tỉ1. Lũy thừa của một tíchLũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y)n= xn. yn2. Lũy thừa[r]
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Lũy thừa của một tíchrnrnLũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 1. Lũy thừa của một tích Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 2. Lũy thừa của một thương Lũy thuừa của một thườn bằng thương các lũy thừa (y #0)
2. Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: 2. Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a) . ; b) ; c) : ; d) : ; Hướng dẫn giải 2. a). = = . b) = = = b. c) : = : = a. d) : = : = >>>>[r]
các dạng toán về biến đổi lũy thừa số mũ nguyên, hữu tỉ , số thực, các dạng giải phuoưng trình mũ , các dạng toán đạo hàm hàm số mũ và logarit được soạn thảo theo phương pháp trác nghiệm và có hướng dẫn giải đáp chi tiết
Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2015 I/ Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ? Câu 2 : ( 1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit. Vẽ hình minh h[r]
→ 38 SBT trang 7.- Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ. 11 GIÁO VIÊN : TRẦN ĐĂNG DƯƠNG TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Tuần 3 Ngày sọan :31/ 08/ 2008. Tiết 6 . Ngày dạy :01/ 09/ 2008 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.I MỤC TIÊU:- Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự n[r]
v ãyOz cú phi l hai gúc i nh khụng? vỡ sao?Bi 9:Cho gúc xOy bng 1000. Hai gúc yOz v gúc xOt cựng k bự vi nú. Hóy xỏc nh 2 cp gúc i nh vtớnh s o ca cỏc gúc zOt ; xOt ; yOzBi 10:Cho gúc xoy = 2/3 gúc xOy. Bit hai gúc trờn k bự .v gúc xOy i nh vi gúc xOy.Tớnhcỏc gúc khỏc gúc bt trờn hỡnhNgy son:BUI 5:[r]
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đLưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đaKIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I (Đại số và hìnhhọc)- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.+ Kỹ[r]
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài 28. Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm Lời giải: Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm l[r]
1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa? 2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa? 3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa? 4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nh[r]
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 61. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa): 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ? Bài giải: 8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 =[r]
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên toán 6 rất hay Ta thấy: Lũy thừa bậc 2 của 3 (viết 23 ) là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 2 Lũy thừa bậc 4 của a (Viết a4 ) là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
Hoạt động 6: hớng dẫn về nhà(3 ph)-Nắm vững quy tắc nhân chia 2 sht. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên-BTVN: B15, 16 (T13 SGK); B10, 11, 14, 15(T4,5 SBT)Ngày soạn: / /2005 Ngày giảng GV: Nguyễn Văn Ca Tiết 4: Bài 4 . Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷCộng, trừ, nhân, chia số thập phânA.mục tiê[r]
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I MỤC TIÊU: HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý . có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế IICHUẨN BỊ : HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế[r]