ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNHTài liệu ôn thi cao học năm 2005Phiên bản đã chỉnh sửaPGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 15 tháng 11 năm 2004Hạng Của Ma TrậnCùng với định thức, ma trận (đặc biệt là hạng của ma trận) là các công cụ cơ bản để giải quyếtcác bài toán về hệ phương trình tuyến tính nói[r]
0 0 1 a + 1 a − 10 0 1 2 0d4→−d3+d4−−−−−−−→1 −1 1 −1 20 −2 2 a − 1 10 0 1 a + 1 a − 10 0 0 a − 1 1 − aVậy : nếu a = 1 thì rank A = 4 .3. nếu a = 1 thì rank A = 3 .19) Tìm hạng của ma trận:A =1 + a a . . . a
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 ThS. Nguyễn PhươngBài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 Ma trận định mức trình bày về khái niệm ma trận, các phép toán trên ma trận, tính chất ma trận, ma trận con; định nghĩa định mức, tính định thức bằng các phép biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận bằng cá[r]
Định nghĩa: Cho A là ma trận cấp mxn khác không. Hạng của ma trận A là số tự nhiên r, thỏa mãn các điều kiện sau: Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r của ma trận A khác 0. Mọi định thức con cấp lớn hơn r (nếu có) của ma trận A đều bằng 0. Nói cách khác hạng của ma trận chính là cấp cao nhấ[r]
Đây là ma trận vuông không duy nhất với cấp là (n-1). Ma trận hướng - đường nhánh cây liên hệ nhánh cây với các đường nhánh cây nối đến nút qui chiếu và ma trận Ab liên kết các nhánh cây với các nút. Vì vậy có tỉ lệ tương ứng 1:1 giữa các đường và các nút. Ab.Kt = 1 (4.3) Do đó[r]
012Nhận xét. Nếu sử dụng định thức để tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông cấpn, ta phải tính một định thức cấp n và n2định thức cấp n − 1. Việc tính toán như vậy kháphức tạp khi n > 3.Bởi vậy, ta thường áp dụng phương pháp này khi n ≤ 3. Khi n ≥ 3, ta thường sử dụng c[r]
pq,pq. Các thành phần ngoài đường chéo là tổng trở tương hổ zpq,rs hay tổng dẫn tương hỗ ypq,rs giữa nhánh p-q và nhánh r-s. Ma trận tổng dẫn gốc [y] có thể thu được bằng cách nghịch đảo ma trận tổng trở gốc [z]. Ma trận [z] và [y] là ma trận đường chéo nếu không có thành[r]
GV: Lê Kim Hùng GIẢI TÍCH MẠNG CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ MA TRẬN ỨNG DỤNG TRONG GIẢI TÍCH MẠNG Trong chương này ta nhắc lại một số kiến thức về đại số ma trận thông thường được ứng dụng trong giải tích mạng. 1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: 1.1.1. Kí hiệu ma trận:[r]
TRANG 1 ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH MA TRẬN KHẢ NGHỊCH Phiên bản đã chỉnh sửa PGS TS MỴ VINH QUANG NGÀY 6 THÁNG 12 NĂM 2004 1 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Cho A là ma trận vuông cấp[r]
Để xây dựng được ma trận này bạn cần thực hiện 05 bước sau: BƯỚC 1: LẬP MỘT DANH MỤC TỪ 10- 20 YẾU TỐ CƠ HỘI VÀ NGUY CƠ CHỦ YẾU MÀ bạn cho là có thể ảnh hưởng chủ yếu đến sự thành công[r]
• KHU VỰC 2: GỒM 3 Ô NẰM Ở TRÊN ĐƯỜNG TRÉO TỪ GÓC DƯỚI BÊN TRÁI LÊN GÓC BÊN phải phía trên, các SBU cần cẩn thận khi ra quyết định đầu tư để tăng trưởng, thu hẹp, hoặc rút lui khỏi ngành[r]
1đ * Phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm vì: TRANG 3 - Nếu không giảm bớt tiêu thụ điện năng thì điện áp mạng điện giảm xuống ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ[r]
33có dạng chéo trong đóf (x1 , x 2 , x3 ) (2x1 x 2 x3 , x1 2x 2 x 3 , x1 x 2 2x 3 ) .Bài 20. Cho f : V V là toán tử tuyến tính. Giả sử f 2 f f : V V có giá trị riêng 2 . Chứng minh mộttrong 2 giá trị hoặc là giá trị riêng của f.Bài 21. Cho D : Pn x Pn x là ánh x[r]
Môn học gồm bốn chương. Chương 0 cung cấp cho người học những hiểu biết sơ lược về nhóm, vành, trường, ... đủ để hiểu được các chương tiếp theo. Chương 1 và chương 2 bước đầu tiếp cận ngôn ngữ trừu tượng về không gian vectơ và ánh xạ tuyến tính. Chương 3 giới thiệu những khái niệm quan trọng của Đại[r]
Xét thêm một cơ sở U1 s1 ,s2 ,...,sn của không gian V. Ma trận A chuyển từ cơ sở U sang U1 được thành lậptừ các tọa độ cột: s1U ,s2U ,...,snU . Cụ thể siU sẽ là cột thứ i của ma trận A. Khi đó Ax U1 x UChú ý: Nếu A chuyển cơ sở U sang U1 thì A 1 chuyển cơ sở U1 san[r]
LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH 2 1.1.KHÁI NIỆM VỀ CHUYỂN DỊCH BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH 2 1.1.1. Chuyển dịch công trình 2 1.1.2. Biến dạng công trình 2 Hình 1.1. Thí nghiệm biến dạng 2 1.1.3. Nguyên nhân gây ra chuyển dịch biến dạng công trình 3 a. Nhóm nguy[r]
· · · +α2k xk +······αkk xk +· · · + α1n xn = β 1· · · +α2n xn = β 2·········· · · +αkn xn = β kChọn n − k ẩn tự do, tính các ẩn còn lại theo các ẩn tự do.Ts. Lê Xuân Trường (Khoa Toán Thống Kê)HẠNG CỦA MA TRẬN6 / 10Phương pháp khử (C. F. Gauss)Ví dụ: Giải hệ phương trìnhx1 + 2x2 − x3[r]