thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng chứa trong một mặt phẳng thì nóvuông góc với mặt phẳng ấy.Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a và SA ⊥ ( ABC ) .Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính S[r]
tinh huong tai chinh quoc te chuong 7 giai quyet tinh huong doanh nghiep vua va nho trong sach tai chinh quoc te tinh huong tai chinh quoc te chuong 7 giai quyet tinh huong doanh nghiep vua va nho trong sach tai chinh quoc te tinh huong tai chinh quoc te chuong 7 giai quyet tinh huong doanh nghiep v[r]
BO Tif PHAF'HOI BONG KIEM TRA KET QUATAP Sir HANH NGHE CONGCHUNG LAN THe HAICONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAMD(ic 14p — Tty do —14#nh phiics62.5?pTP-HDKTV/v thong bao kjt qua dm kST kiem tra k6tqua tap su HNCC lan thu haiHa NOi, ngay I thong 7 nom 2017KinhTu phap cac tinh, than[r]
BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1 BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1 BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1 BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1 BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1 BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1 BO DE KIEM TRA HK1 mon tieng anh lop 3 n1[r]
Ngày soạn: 17/10/2017Tiết: 15Ngày KT lại: 19/10/2017KIỂM TRA 45 phútA. Mục tiêu1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức chương I. Lấy điểm hệ số 2.2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng được các kiến thức đãhọc vào trả lời và làm bài tập.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thậ[r]
Dap an D . – 14 – 3(2)Dap an C. – 15 – 4(2)DapanC . – 16 – 5(2)Dap an D. – 17 – 6(2)DapanC . – 18 – 7(2)Dapan D . – 19 – 8(2)Dapan D . – 19 – 20(2)Chon dap an A. – 21 – 10(2)Chuong 3: Nguyen ham tich phan va ung dungDap an B . – 22 – 1(3)Dapan A . – 23 – 2(3[r]
Họ tên:Môn: Hình học 10KIỂM TRA 1 TIẾTLớp:Thời gian: 45 phútĐiểmLời Nhận xétĐề số 1:Câu 1: (7.0 điểm) Cho đường thẳng∆có phương trình tham số: x = 1 + 3t y = 2 − 5ta) Hãy viết phương trình tổng quát củab) Tính khoảng cách từ N(1;3) đến∆ ’ có phương trình: 6x –8y + 1 = 0d) Viết phươn[r]
Cho ∆ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Kẻ MH ⊥ AC; MK ⊥ AB.a) Chứng minh: AKMH là hình chữ nhật. Từ đó suy ra: AM = HKb) Gọi P là điểm đối xứng của M qua H. Chứng minh: AMCP là hình thoi?VI) Đáp án:NQCCâu1(2điểm)Câu 2(3điểm)Đáp ána) Phát biểu đúng định lý.µ = 3600 − ( 900 + 400 + 700 )[r]
Lời Nhận xétĐề số 2:Câu 1: (7.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho∆ MNP có M(1; 2); N(2;3); P(4; 4)a) Viết phương trình tổng quát của MP.b) Viết phương trình đường thẳng đi qua N và vuông góc với MP.c) Tính độ lớn của đường cao∆ MNPxuất phát từ N.d) Tính góc giữa hai đường thẳng MN và MP.Câu 2: ([r]
A . a trựng với b B. a và b cắt nhau C. a // bD. a ⊥ bII . PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm )Cõu 1: (3,0 điểm)Hóy phỏt biểu định lí được diễn tả bằng hỡnh vẽ sau, rồi viếtgiả thiết, kết luận của định lí theo hỡnh vẽ.Bài 2: (3.0 điểm) Cho hỡnh vẽ: Biết a // b. A = 700, C = 900.Tính số đo của góc B1 và D1.abBC[r]
40 Chuyên đề LTDH Môn Vật Lý đầy đủ nội dung ôn thi THPT Quốc Gia môn vật lý CHUONG 1 CO HOC VAT RAN LTĐH CHUONG 2 DAO DONG CO HOC LTĐH CHUONG 3 SONG CO HOC LTĐH CHUONG 4 DONG DIEN XOAY CHIEU LTDH CHUONG 5 MACH DAO DONG SONG DIEN TU LTĐH CHUONG 6 SONG ANH SANG LTĐH CHUONG 7 LUONG TU AN[r]
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3Họ và tên: ………………………………………………Lớp: ……………………Môn học: Hình học 11ĐIỂMLỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁOĐỀ 2Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình[r]
có phương trình: 2x + y + 4 = 0a) Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua I(1;0) và song song vớib) Tính cos của góc giữa∆và (d): x + y – 1= 0∆c) Viết phương trình đường tròn tâm A(1;9) và tiếp xúc vớiCâu 2: (4.0 điểm) Cho đường thẳnga) Tìm trên∆∆.∆điểm M sao cho AMcó phương trình:⊥ x = 5 − 3[r]
trọn bộ dụng ct và chất lượng và theo chuẩn kiến thức kỹ nawng moi. đã sử dụng và được xếp thứ hạng cao nhiều nawm. khong dung thi phi gom chuong 1 , chuong 2, chuong 3, chuong 4 chuong trinh dai so 9
Tai lieu toan cao cap giai tich4 . Tai lieu dung cho sinh vien dai hoc nam hai. Noi dung : Chuong 1 : Tich phan boi Chuong 2 : Tich phan chua tham so Chuong 3 : Tich phan duong Chuong 4 : Tich phan mat