- 2 Hs lên bảng viết. Lớp viết bảng con Vd: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 99, 100 . - Gọi là dãy số tự nhiên, được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0. - Vài Hs nhắc lại + Hs quan sát từng dãy số và trả lời: + Không phải là dãy số
5 0.835 -0.83510 0.910 0.91015 0.940 -0.94020 0.950 0.95025 0.960 -0.96030 0.970 0.970Nhận xét: n tăng, xn đến gần 1 còn yn đến gần ±1 ⇒ Khi n → ∞: Giá trò xn ≈ 1, còn yn KHÔNG đến gần giá trò cụ thể nào!Đònh nghóa (“dễ chòu”): Dãy {xn} có giới hạn bằng a ⇔ xn ≈ a khi n đủ[r]
Kỳ thi toán OLYMPIC lớp 11 Câu 1: (4đ) Cho dãy số Tính Lim Câu 2: (4đ) Tìm các chữ số a,b sao cho Câu 3: (4đ) Chứng minh rằng :Trong đó x,y,z là các số thực dương thỏa mãn Câu 4: (4đ) Giải phương trình Câu 5: (4đ) Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn
làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn. Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.Bước 1: HS làm theo nhóm- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn: 4 nhóm trả lời làm vào phiếu học tập theo yêu cầu. (GV theo dõi)Bước 2: Làm việc cả lớp+ HS[r]
Phần 1: Số tự nhiên Dãy số tự nhiên A. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999) ... 3. Số tự nhiên nhỏ nhất[r]
n .Hãy lập chơng trình và thông báo ra màn hình các yêu cầu sau:a) số dãy con không giảm của dãy.b) Đọc ra dãy con không giảm nhiều phần tử nhất và có tổng lớn nhất . Ví dụ:Nhập N Nhập dãy (A) In ra màn hình5 1 1 2 0 3 SO DAY CO N KHONG GIAM : 2 DAY LON NHAT THOA MAN : 1 1<[r]
1n2nn21Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy sốDãy số trên được gọi là dãy số Fibônaxi3. Biểu diễn hình học của dãy số 4. Dãy số tăng, dãy số giảm Đònh nghóa 1: Dãy số(un) được gọi là dãy số tăng nếu mọi n∈N* ta có un < un+1.Khi đó ta có[r]
Một số giới hạn cơ bảnVô cùng bé, vô cùng lớn• Nếu một dãy số có giới hạn là 0 thì nó được gọi là một vô cùng bé.• Nếu : , , . thì dãy được gọi là vô cùng lớn. Khi đó tacũng viết:Liên kết ngoài(bằng tiếng Anh)• The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences [1]Chú thích[1] http:/[r]
Nắm vững kiến thức về Dạng 1: Viết thêm số hạng vào trước, sau hoặc giữa một dãy sốDạng2 : Kiểm tra một số cho trước có phù hợp với dãy số đã cho hay không ?Dạng 3: Tìmcác số hạng của dãy số.Dạng 4: Các bàI toán tính tổng các số hạng của dãy số.Dạng 5: các bàI toán về dãy chữ Thực hiện đượ[r]
9. Khoai tây2.Những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có nguồn gốc từ đâu?Bớc 2: Chữa bài tập cả lớp_ GV gọi một số học sinh trình bày kết quả làm việc với phiếu học tập trớc lớp. Đồng thời yêu cầu học sinh khác nhận xét và bổ sung hoặc chữa bài làm của bạn._ GV bật slide đáp án để học[r]
Ví dụ: Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:1;2;6;24;...Quy luật 9: Mỗi số hạng bằng số chỉ thứ tự của số hạng đó nhân với số liền sau của số thứ tự.Ví dụ: Viết tiếp 3 sô hạng vào dãy số sau:2;6;12;...Quy luật 10: Mỗi số hạng ( kể từ số hạng thứ hai ) bằng số hạng đứng liền trớc[r]
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ1. Dãy số và biến mảngHãy cho biết khái niệm kiểu mảngKhái niệm kiểu mảng:• Là tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự sắp xếp và các phần tử có cùng một kiểu dữ liệu Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ1. Dãy số và biến mảng Bài 9. LÀM VIỆC VỚ[r]
-Học sinh ra sân. -Quan sát và nói cho nhau nghe về các câu hỏi giáo viên đăït ra. -Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát được. -Xếp tranh theo chủ đề đã học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Có mưa hay có mặt trời không ? Bước 2: Đưa học sinh ra sân hay hành lang để quan sát. -Tổ[r]
- Nhận xét, cho điểm *Bài 3: Treo bảng phụ - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào? - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm nháp - Gọi vài HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận x[r]
-.-.Vậy dãy số đã cho là dãy số giảm.b) Xét hiệu un+1 - un ==Vậy un+1 > un với mọi n ε N* hay dãy số đã cho là dãy số tăng.c) Các số hạng ban đầu vì có thừa số (-1)n, nên dãy số dãy số không tăng và cũng không giảm.d) Làm tương tự[r]
- 8 gồm 5 và 3 - 8 gồm 4 và 4 o Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Giáo viên cho học sinh làm miệng bài tập ở sách Giáo khoa -Cho làm bài tập 3 vở Bài tập toán o Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống -Học sinh làm miệng bài tập trong sách giáo khoa -Nếu còn thời[r]
Các số chia cho 3 có số dư là 1 Đem số yêu cầu chia nếu cùng giống thì kết luận có thuộc dãy số không. -Tìm số thứ n của dãy số. -Cách tìm các số dựa váo số thứ tự Ta có : 1=(1-1)x3+1 4=(2-1)x3 +1 7= (3-1)x3 +1 10[r]