C. p-HO-C6H5OH và HOOC-COOHD. p-HOOC-C6H5-COOH và HO-CH2-CH2-OHCâu 13. Cho các chất sau: HOCH2-CH2OH, H2N(CH2)5COOH, HOOC(CH2)4COOH,p-HOOC-C6H5-COOH, p-HO-C6H5-OH, p-O2N-C6H5-NO2. Số chất có khả năng trùng ngưng là:A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 14. Tơ enăng là sản phẩm được điều chế từ monome nào sau đây:A. A[r]
Bài tập este.Câu1. Phản ứng tơng tác của rợu với axit tạo thành este có tên gọi là:A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngng tụ C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợpCâu2. Phản ứng thủy phân este trong môi trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi là: A. xà phòng hóa B.hiđrat hóa C.[r]
2H5OH- BT: Tìm CTPT, CTCT, este cháy, biện pháp tăng hiệu suất phản ứng, bài toán tính este có hiệu suất.để ý khối lượng muối thu được với khối lượng este. - BT: Tìm chỉ số, bài toán tính khối lượng glixerol, khối lượng muối ( có hiệu suất), lưu ý phương trình thuỷ phân chất béo[r]
Trích ”Các công thức giải nhanh BTTN hoá” – Nguyễn Đình ĐộCÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH BTTN HOÁI. HỮU CƠ: 1) Tính số đồng phân của: -Ancol no, đơn chức (CnH2n+2O): 2n-2 (1<n<6) -Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) -AxitCacboxylic đơn chức, no (CnH2nO2):[r]
A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở trnagj thái lỏng.C. Lipit là este của glixerol với các axít béo.D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.[r]
b. Este của phenolPhải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol.C6H5 OH (CH3CO)2 OCH3COOC6H5 CH3COOHanhiđrit axeticphenyl axetat2. Ứng dụng- Trong công nghiệp thực phẩm, một số este có mùi thơm hoa quả không độc, được dùng để tăng thêmhương vị cho bánh kẹo, nước giải khá[r]
BTTN LÝ THUYẾT LIÊN KẾT HÓA HỌCDạng 1: Lý thuyết về các loại liên kết Hóa họcCâu 1: Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành liên kết mới có đặc điểm:A. Bền vững hơn cấu trúc ban đầu.B. Tương tự như cấu trúc ban đầu.C. Kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu.D. Giống như cấu trúc ban[r]
BTTN LÝ THUYẾT AXIT CACBOXYLIC – ANDEHIT - XETONCâu 1: Một anđehit có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, mlần lượt được xác định làA. n > 0, a 0, m 1.B. n 0, a 0, m 1.C. n > 0, a > 0, m > 1.D. n 0, a > 0, m 1.Câ[r]
TÀI LIỆU – TỰ CHỌN VÀ PHỤ ĐẠO - HÓA HỌC 12 ( Năm Học 2010 – 2011) .CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH BTTN HOÁI. HỮU CƠ: 1) Tính số đồng phân của:-Ancol no, đơn chức (CnH2n+2O): 2n-2 (1<n<6)-Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7)-Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-[r]
TÀI LIỆU – TỰ CHỌN VÀ PHỤ ĐẠO - HÓA HỌC 12 ( Năm Học 2010 – 2011) .CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH BTTN HOÁI. HỮU CƠ: 1) Tính số đồng phân của:-Ancol no, đơn chức (CnH2n+2O): 2n-2 (1<n<6)-Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7)-Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-[r]
• Tác dụng sinh lí: dòng điện có thể làm các cơ bị co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và tê liệt hệ thần kinh VD: kích thích cây trồng, châm cứu trong y học… * CĐDĐ KÍ HIỆU I: cho biết độ [r]
O ; halogenua axit R-CO-X ; amit RCONR’2. Tính chất vật lí :Este không có liên kết hidro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan được nhiều chất[r]
tổng hợp đầy đủ tất cả các phương pháp giải bài tập hóa học dành cho học sinh ôn luyện thi đại học. Với tài liệu này, bạn hoàn toàn tự tin về kì thi sắp tới của mình. chúc các bạn đạt kết tốt nhất,đỗ vào các trường mà các bạn mong muốn.
CHO7. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì?A. Dùng dư rượu hoặc axitB. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợpC. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên.8. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau:A.Đều l[r]
- Mục đích của giáo dục thể chất: Là nhằm mục đích chung của hệ thống TDTT Việt Nam, góp phần đào tạo thế hệ thanh niên thành những con ngời “phát triển cao về trí tuệ, cờng tráng về thể[r]
thì este có a chức (-COO-) dạng RCOO)aR’ nếu a=2 thì estecó dạng RCOO)2R’ hay este của phenyl RCOOC6H5Kinh nghiệm 2: có thể áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho loại toán này: Emeste + muoiNaOHmm=+ chatAm (chất A tùy vào cấu tạo của E)Kinh nghiệm 3: Nếu sau phản ứng Xà phòng hóa,[r]
Khóa h c LTðH môn Hóa –Th y Ng cLý thuy t tr ng tâm v Este LipitLÝ THUY T TR NG TÂM V ESTE LIPITðÁP ÁN BÀI T P T LUY ND ng 1: Các v'n ñ) liên quan t1i CTPT c2a esteD ng 2: S6 ñ7ng phân c2a esteD ng 3: Danh pháp c2a este và lipitD ng 4: So sánh nhi?t ñ@ sôi c2a este v1i cá[r]
31COOH để thu được chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?A.21 B.18 C.16 D.19Câu 144:Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.A.0,3128 kg B.0,3542 kg C.0,2435 kg D.0,3654 kgCâu 145: Một số[r]