Chồi ngọn thân và cành?Chồi nách2.Chồi ngọn phát triển sẽlàm cây thay đổi như thếnào?Cành1.Ở ngọn thân và đầu cành.Thân chính2.Chồi ngọn phát triển giúpthân và cành dài ra ( câylớn lên)CHƯƠNG III: THÂNBài 13: CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN1.Cấu tạo ngoài của thân1.Vị trí của chồi[r]
Chồi hoa phát triển thành các bộ phận nào của cây?Phát triển thành cành mang hoa hoặc hoaTiết 15 : BÀI 13. CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN1. Cấu tạo ngoài của thân- Thân gồm : thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.- Chồi ngọn giúp thân, cành dài ra.- Chồi nách có 2 loại:+ Chồ[r]
CHƯƠNG III: THÂNBàiBài 13:13: CẤUCẤU TẠOTẠO NGOÀINGOÀI CỦACỦA THÂNTHÂNI. Cấu tạo ngoài của thân:Chồi ngọnQuan sát hình 13.1:Hãy xác định thân câymang những bộ phậnnào?Chồi náchCànhThân chínhI. Cấu tạo ngoài của thân:THẢO LUẬN NHÓM ( 3 phút )Tìm những điểm giống vàkhác nha[r]
TRƯỜNG THCS NGHĨA HÙNGMôn: Sinh Học 7Giáo viên: Phùng Thị NgátTiết 23 – Bài 22: Thực hànhQUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI VÀ HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TÔM SÔNGI. Mục tiêu1. Kiến thức:- Từ mẫu vật sống (tôm sông) xác định được cấu tạo ngoài và hoạt động sống củatôm sông.- Nhận biết được vì[r]
Lý thuyết cấu tạo ngoài của thân. Thân cây gồm : thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách. Thân cây gồm : thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách. Chồi nách phát triển thành cành mang lá hoặc cành mang hoa hoặc hoa. Chồi ngọn giúp thân, cành dài ra. Tuỳ theo cách mọc của thân mà người ta chia là[r]
Sinh học 6CHƯƠNG III: THÂN.TiếT 13, Bài 13: CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN.GV: Nguyễn Văn DiêmKiểm tra bài cũ.Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng.-Rễ củ:chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả-Rễ móc:Bám vào trụ, giá thể giúp cây leo lên-Rễ thở: giúp cây hô hâp trong khô[r]
chất hữu cơ cho cây.1. Nhận xét hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, diện tích bề mặt của phần phiến so với cuống.2. Tìm những điểm giống nhau của phần phiến các loại lá .3. Những điểm giống nhau đó có tác dụng gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá . Nêu những điểm chung của phiến lá? Chư[r]
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm (Mỗi câu đúng : 0,25 điểm) 1 Tìm nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS: a. Sứa, thủy tức, hải quỳ. b.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. Sán lông, sán dây,giun kim. 2 Tìm nhóm động vật thuộc ngành ruột k[r]
Ngày soạn : ……………………………Ngày dạy : ……………………………Tuần : ……………Tiết : ……………LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)BÀI 46 :THỎI - MỤC TIÊU :- Kiến thức : Nắm được các đặc điểm về đời sống và giải thích sự sinh sản của thỏ là tiến bộhơn chim bồ câu. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển thỏ thíc[r]
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?Câu 2: Nêu tác hại của giun đũa với sức khóc con người.Câu 3: Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?Hướng dẫn trả lời: Câu 2: Nêu tác hại của giun đũa với sứ[r]
Thông qua đặc điểm vỏ cơ thể, đối xứng cơ thể, cơ quan tử vận động, hệ dinh dưỡng, bài tiết, sinh sản. Hãy chứng tỏ tính đa dạng của nhóm động vật nguyên sinh.So sánh đặc điểm sai khác cấu tạo của cơ thể của sán lá gan , giun đũa lợn và giun vòiHãy chứng tỏ bọt bển là 1 nhánh thấp, nhánh cụt trong[r]
+ Không tiếp xúc nước ônhiễm.+ Tẩy giun theo định kì.2/ Nơi sống: 2đ Ruột nonGiun đũaNgµnh giun trßnI/ CẤU TẠO NGOÀI:-Giun đũa sống ở đâu?NGƯỜI BỊ NHIỄM GIUN ĐŨARUỘT NON NGƯỜI CÓ GIUN ĐŨA Giun đũa thường kí sinh trong ruột non người.NGÀNH GIUN TRÒNTuần 7 – Tiết 13[r]
BÀI MỞ ĐẦU31. Tầm quan trọng của môn học32. Mục tiêu33. Những môn học liên quan4Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG51. Những dạng quan hệ giữa các sinh vật51.1. Cộng sinh51.2. Phiếm sinh51.3. Ký sinh52. Ký sinh trùng và ký chủ62.1. Ký sinh trùng62.2. Ký chủ83. Phân loại ký sinh trùng93.1. Loại đơn[r]
Trình bày các đặc điểm về dịch tễ của giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim, giun lươn và giun xoắn.. Mô tả đặc điểm bệnh học do giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim, giun lươn và giu[r]
TRANG 16 BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH GIUN ĐŨA TRANG 17 CẮT ĐỨT NGUỒN NHIỄM: ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỆNH CHỐNG SỰ PHÁT TÁN MẦM BỆNH: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG BẢO VỆ NGƯỜI, CHỐNG LÂY NHIỄM: GIÁO DỤC Y TẾ, NÂNG [r]
SINH SẢN TRANG 13 GIUN ĐŨA RUỘT NGƯỜI ĐẺ TRỨNG THỨC ĂN CÓ ẤU TRÙNG GIUN RUỘT NON ẤU TRÙNG MÁU, GAN, TIM TRANG 14 TRỨNG ẤU TRÙNG TRONG TRỨNG ẤU TRÙNG RUỘT NON GIUN ĐŨA RUỘT NON [r]