BÀI TẬP VING VÀ TOV

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP VING VÀ TOV":

Bài tập tiếng anh dạng chia đúng động từ trong ngoặc và bí quyết để làm bài tốt nhất

BÀI TẬP TIẾNG ANH DẠNG CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC VÀ BÍ QUYẾT ĐỂ LÀM BÀI TỐT NHẤT

2. Một số động từ có thể đi cùng Ving và VinfinitiveMột số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và Ving, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)Stop to V: dừng lại để làm việc gìVí dụ: Stop smoking: dừng việc hút thuốc. Stop to smoke: dừng lạ[r]

11 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

Các cấu trúc với Ving và toV

CÁC CẤU TRÚC VỚI VING VÀ TOV

CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì to agree V + O …………………… đồng ý làm gì t[r]

11 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay nhất

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY NHẤT

TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V1 Vses
: S + dodoes+not +V1
?: Dodoes + S +V1 ? thói quen ở hiện tại
sự thật, chân lí.
tình cảm,cảm xúc,nhận thức ở hoạt động always, usually, often, sometimes, seldom, once twice a week.
every (day…)….. I o[r]

37 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

I PROMISED .JOHN GO OUT BUT I DON’T FEEL LIKE .NOW.. IT WOULD BE GOOD FOR CHILDREN OUTDOORS MORE OFTEN.[r]

24 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

Chủ ngữ To be Verb
Am Ving


Are
Ving


Is
Ving

17. Amy ___________ (not go) to school today.
18. We ___________ (not have) fun today.
19. My team ___________ (not win) the match.
20. My parents ___________ (drive) to work now.
21. ___________ they ___________ (read) magazines?  Yes, the[r]

3 Đọc thêm

Cấu tạo từ và một số cách cấu tạo từ thông dụng

CẤU TẠO TỪ VÀ MỘT SỐ CÁCH CẤU TẠO TỪ THÔNG DỤNG

Tài liệu tham khảo môn tiếng anh về cấu tạo từ, một số lưu ý khi làm bài tập về cấu tạo từ và bài tập áp dụng. PHẦN 1: MỘT SỐ LƯU Ý
1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu
Ví dụ 1:
The equipment in our office needs _____.
A. moderner B. modernizing C. modernized[r]

4 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

2Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP(She didn’t forget to visit.)She remembered visiting her grandmother.(She had memories of this time.)I stopped to call you.(I interrupted another action in order to call you.)stopI stopped calling you.(I stopped this activity. Maybe we had a fight.)I tried to[r]

5 Đọc thêm

Tài liệu học Tiếng anh TOEFL ( TOEFL GRAMMAR REVIEW)

TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH TOEFL ( TOEFL GRAMMAR REVIEW)

Grammar Review _______________________________________________ 8
Quán từ không xác định a và an _________________________________ 9
Quán từ xác định The _________________________________________ 10
Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13
Cách sử dụng little, a little, f[r]

118 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

Soạn bài School Talks( Tiếng Anh 10 Unit 2)

SOẠN BÀI SCHOOL TALKS( TIẾNG ANH 10 UNIT 2)

Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây.  – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]

2 Đọc thêm

GERUND AND INFINITIVE

GERUND AND INFINITIVE

ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc.
I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)
Danh động từ (Ving) được dùng:
1. Sau các cụm động từ
be used t[r]

6 Đọc thêm

Reported Speech Câu Tường Thuật

REPORTED SPEECH CÂU TƯỜNG THUẬT

REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ
đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
Ex: She says: “I am a teacher.”
She[r]

4 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + will + have + been +Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
will have: trợ động từ
been: dạng phân từ hai của động từ “to be”
Ving: Động từ thêm đuôi “ing”
Ví dụ:
We will have been living in this house for 10 years by next month.
The[r]

4 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present perfect continuous)

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + have has + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have has: trợ động từ
Been: Phân từ II của “to be”
Ving: Động từ thêm “ing”
CHÚ Ý:
S = I We You They + have
S = He She It + has
Ví dụ:
It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]

5 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous tense)

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + waswere + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Ving: động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I He She It + was
S = We You They + were
Ví dụ:
She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều
hôm qua)
They were playing[r]

7 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm