. CH3CHO C. OHC-CHO* D. CH3CH(OH)CHO hướng dẫn: nX = 4 nAg → Là HCHO hay anđehit đa chức ; nNa = 0,2 → Có hai nhóm –OH Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit mạch hở X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c) Trong phản ứng tráng gương một phân tử X chỉ nhường 2 electron. X thuộc[r]
3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen,[r]
1. - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon1. - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, cacbua, xianua,…..- Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.2. Đặc điểm chung của hợp chất
2=CH2.0039: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.0040: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etyl[r]
Hãa häc h÷u c¬Líp 11Chương 4 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ BÀI 25 HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀHP CHẤT HỮU CƠ A / NỘI DUNG BÀI HỌC HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HP CHẤT HỮU CƠI .Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ : 1 )Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học[r]
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lítCO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủđến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ
.C. C6H5COONH4. D. p-CH3−C6H4NO2.48. Một hợp chất thơm có CTPT là C7H8O có số đồng phân của hợp chất thơm làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.49. Một hiđrocacbon no M khi đốt cháy 1 mol M chỉ cho 5 mol CO2. Khi thế Cl2 trong điều kiện askt chỉ cho 1 sản phẩmthế monoclo duy nhất. M là A. n-pentan.[r]
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006 – 2007MƠN HĨA HỌC – LỚP 9PHẦN A: Trắc nghiệmHãy chọn câu đúng trong các câu sau – Khoanh tròn vào đầucâu chọn.Câu 1. Trong các cách sắp xếp sau, cách sắp xếp nào đúng theochiều tính phi kim giảm dần?a. F2, P, S, Cl2b. F2, Cl2, S, Pc. P, S, F2, Cl2d. F2, Cl2, P, SCâu[r]
B. H2NC2H4COOH.C. CH2=CHCOONH4.D. H2NCOO-CH2CH3.Câu 10 / 243 / CĐ / 2007: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằngphản ứng trùng hợpA. C2H5COO-CH=CH2. B. CH3COO-CH=CH2.C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5.Câu 11 / 243 / CĐ / 2007: Số hợp chất đơn chức, đồng phâ[r]
A là:A. CH3 – CH2 - OHB. CH ≡ CHC. CH2 = CH2D. CH3 - COOHKiến thức cần nhớ: Tính chất hóa học của các hợp Kiến thức cần nhớ: Tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ, nhất là của Axit hữu cơ.chất hữu cơ, nhất là của Axit hữu cơ. CC22HH44 →→ CH CH33 -CH -CH2
– 3(3 –)e→ 3Fe+3)1.( N+5 + (5 – )e→)b. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nhiều hơn hai nguyên tử1. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O2. Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O3. CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4c. Phản ứng oxi hóa khử có chứa hợp c[r]
. B. Hoà tan vào nước, dùng dung dịch iot. C. Dung dịch H2SO4 đun nóng, dung dịch AgNO3/NH3. D. Dùng dung dịch iot, dung dịch AgNO3/NH3. 41.Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su buna-S. B. Nilon-6,6. C. Nilon-6. D. Thuỷ tinh hữu cơ. 42.Một hợp chấ[r]
- Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phảnứng người ta chia phản ứng hữu cơ thành các loại sau:- Dựa vào sự biến đổi phân tử hợp chất hữu cơ khi tham gia phản ứng ngườita chia phản ứng hữu cơ thành các loại sau:1.
Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?1. Những phát biểu sau đây đúng hay sai ?a) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.b)Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO- .c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.d) Hợp chất CH3CO[r]
.C. C6H5COONH4. D. p-CH3−C6H4NO2.48. Một hợp chất thơm có CTPT là C7H8O có số đồng phân của hợp chất thơm làA. 4. B. 5. C. 6. D. 7.49. Một hiđrocacbon no M khi đốt cháy 1 mol M chỉ cho 5 mol CO2. Khi thế Cl2 trong điều kiện askt chỉ cho 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất. M là A. n-pentan[r]
H4NO2. 48. Một hợp chất thơm có CTPT là C7H8O có số đồng phân của hợp chất thơm là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 49. Một hiđrocacbon no M khi đốt cháy 1 mol M chỉ cho 5 mol CO2. Khi thế Cl2 trong điều kiện askt chỉ cho 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất. M là A. n-pentan. B. isopentan. C. neo[r]
là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 18: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam. Câu 19: Khi ñốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữ[r]
là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 18: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam. Câu 19: Khi ñốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữ[r]
Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.. Câu 20: Hai sản phẩm của phản ứng thủ[r]
A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 2,3 gam. D. 6,9 gam.43. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:CH4 → C2H2 → CH2=CH−Cl → [−CH2−CHCl−]n.Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiênnhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu c[r]