VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG":

HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

Bài giảng Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song giúp học sinh nắm được khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Nắm được các định lý và hệ quả, xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng.

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

LÝ THUYẾT VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

Ba vị trí tương đối của hai đường tròn và tính chất của đường nối tâm. Lý thuyết về vị trí tương đối của hai đường tròn. Tóm tắt lý thuyết: 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn: 2. Tính chất của đường nối tâm. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn. Từ đó suy ra: - N[r]

1 Đọc thêm

Lý thuyết về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

LÝ THUYẾT VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. Lý thuyết về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Tóm tắt lý thuyết: 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn[r]

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

LÝ THUYẾT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

Trường hợp I: Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng ( gọi là hai đường thẳng đồng phẳng) Trường hợp I: Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng ( gọi là hai đường thẳng đồng phẳng) - a ∩ b = M ( a và b có điểm chung duy nhất (h.2.29a)) -  a // b( a và b không óđểm chung (h.2.29b)) - a[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

LÝ THUYẾT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

a và (P) có nhiều hơn một điểm chung: a ⊂ (P) (h.2.39a)   - a và (P) có nhiều hơn một điểm chung: a ⊂ (P) (h.2.39a) - a và (P) có một điểm chung duy nhất: a cắt (P) hay a ∩ (P) = A (h.2.39b) - a và (P) không có điểm chung: a // (P) (h.2.39c)                                                       [r]

1 Đọc thêm

ĐẠI SỐ 9 TUẦN 19 TIẾT 35 36

ĐẠI SỐ 9 TUẦN 19 TIẾT 35 36

-Biết dùng vị trí tương đối của hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình HOẠT ĐỘNG 1: -GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 +HS: Thực hiện ?1 -GV:Ta nĩi hai phương trình trên lập[r]

5 Đọc thêm

TUẦN 19 TIẾT 35+36 HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

TUẦN 19 TIẾT 35+36 HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

-Biết dùng vị trí tương đối của hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình HOẠT ĐỘNG 1: -GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 +HS: Thực hiện ?1 -GV:Ta nĩi hai phương trình trên lập[r]

5 Đọc thêm

TÀI LIỆU PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG (TT) DOCX

TÀI LIỆU PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG (TT) DOCX

Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Tổ Toán Trường THPT Bình Điền. 1Tiết 28: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu: Qua bài học này học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức: Vận dụng phương trình tổng quát của đường thẳng để lập phương trình tổng quát của các đường thẳng[r]

4 Đọc thêm

KIẾN THỨC TỔNG QUÁT THCS

KIẾN THỨC TỔNG QUÁT THCS

Tổng hợp kiến thức toán THCS
Đại số: Tập hợp, các khái niệm về ẩn số, hằng số, các loại phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, các bất đẳng thức thông dụng ...
Hình học: khái niệm điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, tiên để Euclide, Các loại tam giác và đường đặc biệt trong tam giác, hai t[r]

10 Đọc thêm

Giáo án Toán học theo chương trình mới Phần hình học

GIÁO ÁN TOÁN HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI PHẦN HÌNH HỌC

Toạ độ của điểm và của vectơ, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ; tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng của nó của hai vectơ.
Khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
Phương trình mặt cầu, mặt phẳng và đường thẳng.
Điều kiện để hai mặt phẳng song song,[r]

31 Đọc thêm