số nào trong phép cộng ? - Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng . - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài . - Viết số thích hợp vào ô trống . - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng . - Trả lời . - Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bản[r]
Quy ước về dấu Q > 0 : Vật nhận nhiệt lượng Q < 0 : Vật truyền nhiệt lượng A > 0 : Vật nhận công A < 0 : Vật thực hiện công HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nêu cơ sở vận dụng . Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích, tiến hành giải Phân tích bài[r]
ö3÷ , x3 λ;ø)b) Hệ có nghiệm: 2,0,2 ;4. ( 18T60) Số q nào làm cho hệ sau suy biến (tức là số trụ ít hơn số biến)? Với số q đó, tìmgiá trị t để hệ có vô số nghiệm và tìm nghiệm có z = 1.1Nguyễn Thị Vânx 4 y 2z 1x 7 y 6z 63 y qz tĐs: Hệ suy biến khi q = - 4;17 10 z5 4[r]
yêu cầu HS: - Tóm tắt bài toán, - Phân tích, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài Bài 1: BT 31.11 SBT Giải : Lượng khí trong phòng ở trạng thái ban đầu (điều kiện chuẩn) 030 076( );5.8.4 160( ); 273 p cmHgV m T K Lượng khí ở[r]
BÀI tập lớn THIẾT kế MẠCH HIỂN THỊ DÙNG MA TRẬN LED ,BÀI tập lớn THIẾT kế MẠCH HIỂN THỊ DÙNG MA TRẬN LED ;BÀI tập lớn THIẾT kế MẠCH HIỂN THỊ DÙNG MA TRẬN LED ;BÀI tập lớn THIẾT kế MẠCH HIỂN THỊ DÙNG MA TRẬN LED ;BÀI tập lớn THIẾT kế MẠCH HIỂN THỊ DÙNG MA TRẬN LED
.ArAr < Nhận xét. Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên hệ phương trình tuyến tính thực chất là thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên các hàng của ma trận mở rộng A của hệ. Việc thực hiện đó sẽ đưa A về một ma trận bậc thang và tương ứng với ma trận này là hệ phương[r]
c) = 0,3 và Pr(B) = 0,8. Xác định: Pr(A) 3) Có 100 chip bán dẫn trong đó có 20 chip bị hư. a) Chọn ngẫu nhiên không lặp lại 2 con chip. Xác định xác suất con chip thứ 2 bị hư b) Chọn ngẫu nhiên không lặp lại 3 con chip. Xác định xác suất cả 3 con chip bị hư. 4) Một sản phẩm gồm 2 loại, trong đó số[r]
pxxxQ = 4)(2Nếu P(x) = Q(x) thì ta có: a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q(x) lần lợt[r]
0Vậy r(A) nhỏ nhất bằng 2 khi m 3 hay m 3 là giá trị cần tìmDạng 4 Chứng minh hệ véc tơ U u1 , u 2 ,..., u m là hệ độc lập tuyến tính hoặc phụ thuộc tuyến tính.Phương pháp Cách 1: Chứng minh bằng định nghĩa. Xét k1u1 k 2 u 2 ... k m u m , dẫn đến hệ phương trình tuyếntính t[r]
dẫn ôn tập và bí quyết thi đạt điểm cao của các thủ khoa, giáo viên bộ môn trên trang mạng. 3 - Cần xác định phương pháp học tập, ôn thi các môn một cách khoa học: Hệ thống các kiến thức đã học là việc cần thiết vì các bài học thường liên quan với nhau. Mỗi khối thi có những cách ôn tập khác nhau,[r]
π π π π∈ + +( 2 ;2 2 )k kNên lấy đối xứng qua trục ox phần đồ thò của y = sinx trên các khoảng này ,còn giữ nguyên phần đ/t y = sinx trên các khoảng còn lại ta được đ/t y = | sinx |Bài 4,5 gọi h/s lên bảng làm V/ Củng cố: Củng cố trong từng Bài tập Bài tập trắc nghiệm (ở bảng phụ)6 GIÁ[r]
GV nêu bài tập áp dụng, yêu cầu HS: - Tóm tắt bài toán, - Phân tích, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm Bài 1: BT 26.5SBT Giải : a/ Trường hợp không có ma sát : Ap dụng ĐLBT cơ năng : gvzmgzmvWWBA22122 Vậy quãng đường đi được: bài Hs trình bày bài[r]
a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q(x) lần lợt là M(x) và N(x)Khi đó ta có: )()().()([r]
MA TRẬN – ĐỊNH THỨC Ma trận cấp là một bảng số hình chữ nhật với dòng, cột, phần tử
1.Định nghĩa quan trọng: Ma trận vuông: ; khi đó đường chéo chính là đường chéo đi từ góc trên bên trái xuống dưới góc dưới bên, đường chéo phụ đi từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải. Ma trận ta[r]
+= bxaxxP; pxxxQ = 4)(2Nếu P(x) = Q(x) thì ta có: a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q[r]
a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q(x) lần lợt là M(x) và N(x)Khi đó ta có: )()().()([r]
+= bxaxxP; pxxxQ = 4)(2Nếu P(x) = Q(x) thì ta có: a = 1(hệ số của lũy thừa 2) 2b = - 4 (hệ số của lũy thừa bậc 1) - 3 = - p (hệ số hạng tử bậc không hay hạng tử tự do)*Phơng pháp2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) thỏa mãn deg P(x) > deg Q(x)Gọi thơng và d trong phép chia P(x) cho Q[r]
– Bài 1a, 1d, 2a, 2d, 2g, 2j, 3a, 3d, 4a, 4d, 6a, 6d, 6f, 7, 9 chương 3 sách ĐSTT.5 – Chương 3: Không gian véc tơ, mục VII và VIII .– Giới thiệu thêm một số hàm thường dùng trong Mathematica.– Sinh viên đọc tìm hiểu các cách giải quyết trong Mathematica các vấn đề liên quan từ mục VII và VIII.– Chươ[r]
ĐỊNH LÝ:_CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP KHÔNG LÀM THAY ĐỔI _ _HẠNG MA TRẬN._ ĐỂTÌM HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN A, TA DÙNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP ĐƯA MA TRẬN VỀDẠNG BẬC THANG B, VÀ HẠNG CỦA A CHÍNH [r]