84 CAU TRUC TIENG ANH THONG DUNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "84 CAU TRUC TIENG ANH THONG DUNG":

90 CAU TRUC TIENG ANH THONG DUNG

90 CAU TRUC TIENG ANH THONG DUNG

80. to stop to do smt ( dừng lại để làm gì )
Ex: we stopped to buy some petrol.
81. to stop doing smt ( thôi không làm gì nữa )
Ex: we stopped going out late.
82. to need to do smt ( cần làm gì )
Ex: you need to work harder.
83. to need doing ( cần được làm )
Ex: this car needs repairing.
84. try to[r]

4 Đọc thêm

84 CAU TRUC TIENG ANH GIUP GIAO TIEP TOT

84 CAU TRUC TIENG ANH GIUP GIAO TIEP TOT

Một số cấu trúc tiếng Anh trên đây giúp các bạn có thể giao tiếp tốt. Đặc biệt chúng sẽ giúp các bạn làm bài thi tốt vì đây là những cấu trúc phổ thông phù hợp với cấu trúc đề thi hiện nay của bộ giáo dục . Hãy nhớ rằng chúng không chỉ dùng cho thi học kì kiểm tra, mà còn dùng cho các kì thi HSG , t[r]

6 Đọc thêm

75 CAU TRUC CAU TIENG ANH THONG DUNG 54 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN

75 CAU TRUC CAU TIENG ANH THONG DUNG 54 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN

TO STOP DOING SMT THÔI KHÔNG LÀM GÌ NỮA VD: We stopped going out late.. Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa 54.[r]

12 Đọc thêm

400 CAU GIAO TIEP TIENG ANH THONG DUNG

400 CAU GIAO TIEP TIENG ANH THONG DUNG

LESSON 1: CRAZY ENGLISH SENTENCESLESSON 11. How's it going?7. Working a lot2. How are you doing?8. Studying a lot3. How's life?9. I've been very busy4. How are things?10. Same as usual5. What are you up to?I am doing homework6. What have you been up to?I was at work until 5:00pm, and then Iwent to t[r]

5 Đọc thêm

1000 cum tu tieng anh thong dung

1000 CUM TU TIENG ANH THONG DUNG

1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh

20 Đọc thêm

30 CAU TRUC THONG DUNG VOI TO HAVE

30 CAU TRUC THONG DUNG VOI TO HAVE

TRANG 1 _30 CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VỚI " TO HAVE "_ • To have a bad liver: Bị đau gan • To have a bare competency: Vừa đủ sống • To have a bath: Tắm • To have a bee in one’s bonnet: Bị ám ả[r]

1 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG1

75 CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG1

To be bored with Chán làm cái gì _ _VD: We are bored with doing the same things everyday._ _ Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại _ _4.. To look forward to V_[r]

11 Đọc thêm

CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với học sinh đang ôn thi học sinh giỏi, ôn thi lên lớp 10, các cấu trúc gần gũi, quan trọng, thường xuất hiện trong các đề thi học sinh giỏi và thi tuyển sinh vào 10

5 Đọc thêm

CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Cấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiếng AnhCấu trúc tiế[r]

18 Đọc thêm

cấu trúc tiếng anh thông dụng

CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

cấu trúc tiếng anh thông và hay gặp trong tiếng anh, rất có ích cho việc học ngữ pháp, nên bắt đầu từ những công thức căn bản và hay dùng trong các đề kiểm tra, đề thi. kèm một số cụm phrasal verbs rất hay

10 Đọc thêm

100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG

100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG

100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG
100 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG

8 Đọc thêm

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TOIEC

84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TOIEC

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )[51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH (Bao gồm 16 câu trúc so sánh)]1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough +[r]

13 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

• S + V + adj[r]

4 Đọc thêm

NHỮNG CẤU TRÚC TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

NHỮNG CẤU TRÚC TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

* LƯU Ý: s.o viết tắt cho someone người nào đó TRANG 4 * VÍ DỤ: Với phrasal verb LOOK AFTER S.O: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt câu: Con cái nên chăm sóc cha mẹ già yếu = CHIL[r]

6 Đọc thêm