Bài 57: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị.Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
PHIẾU LUYỆN SỐ 1Bài 1: Tính nhanh:a, 1230 + 277 x 8 + 277 x 3 – 277 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b, 47 x 3 + 67 x 3 – 7 x 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: a, Cho[r]
Với x, y ∈ NVì y3 = x2 nên y cũng là một số chính phương .Ta có 1000 ≤ abcd ≤ 9999 ⇒ 10 ≤ y ≤ 21 và y chính phương ⇒ y = 16⇒ abcd = 4096Bài 5: Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyêntố, căn bậc hai của số đó có tổng các <[r]
BÀI TẬP ÔN TẬP CASIO LỚP 9Câu 1: Tính giá trị của biểu thức1) A = 1357912 + 24682423sin15°25`+4 cos12°12`.sin 42°20`+ cos 36°15`2) B =2 cos15°25`+3cos 65°13`.sin15°12`+ cos 31°33`.sin18°20`x 12 x:(−) , với x = 143,08.3) C = 1 +÷÷x −1 x x + x − x −1 x +1 Bài 3: Tìm số dư trong phép chia[r]
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích[r]
TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
ab a b 34Bài 6: (915506) Cho một số có hai chữ số. Tìm số đó, biết rằng tổng hai chữ số củanó nhỏ hơn số đó 6 lần, nếu thêm 25 vào tích của hai chữ số đó sẽ được một số theothứ tự ngược lạivới số đẵ cho.6[r]
Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng cókhối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân làtìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nàoĐỀ LUYỆN THI HSG LỚP 5Bài 7: Có[r]
Vậy có 5.8. A103 .10.10 2880000 dãy số thỏa mãn đề bài.Bài 2.Viết các số có sáu chữ số bằng các chữ số 1,2,3,4,5( một số xuất hiện 2 lần, các số khác xuất hiệnmột lần). Có bao nhiêu các viết.Lời giải:Chẳng hạn số 1 xuất hiện 2 lần, ta cần chọ[r]
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam năm 2013 - 2014 PHẦN 1: Học sinh chỉ viết đáp số vào ô trống bên phải (mỗi bài 1 điểm). Bài 1. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi từ các chữ số trên lập được bao[r]
b) số 5 vào cuối số đó.Bài 2. Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xóa chữ số hàng đơn vị thì sốđó giảm 1992 đơn vị.Bài 3. Tìm số tự nhiên có sáu chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyểnchữ số đó[r]
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:A. Số hạngB. HiệuC. Số bị trừD. Số trừCâu 2: Một ngày có mấy giờ?A. 10 giờB. 12 giờC. 24 giờCâu 3: 14 + 2 = ... Số cần điề[r]
Môn Tin học, Tiếng Anh: Ôn tập các bài đã học để kiểm tra kĩ năng cuối năm theo thời khóa biểu. II. Nội dung ôn tập: 1. Môn Toán: Ôn trọng tâm sau: Đọc, viết, tìm số liền sau, liền trước; so sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. Thực hiện phép cộng , phép trừ các số có 4 hoặc 5 chữ số ( có nhớ không liê[r]
Ngµy so¹n : 03 th¸ng 09 n¨m 2011 Ngµy d¹y : Thứ hai ngy 05 thng 09 năm 2011
Tiết 1 : CHO CỜ
Tiết 2 TỐN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I.MỤC TIU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phn tích cấu tạo số . Rn luyện tính cẩn thận chính xc khi tính tốn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.H[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN : TOÁN ; LỚP 5 Thời gian : 40 phút I. Trắc Nghiệm : HS hoàn thành mỗi bài tập dưới đây bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm. 1. (0.5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : M1[r]
...............ĐiểmNhận xét…………………………………………………………………………………………..Giám khảo1/………..2/……….Mật mãA BÀI ĐỌC:…../6ñVe Sầu và Dế Mèn biết bao nhiêu chữ? Mải chơi, Ve Sầu đến lớp trễ, thầy giáo đã dạy đến chữ “e”. Ghixong chữ “e”, hí hửng chạy ra sân, gặp Dế Mèn vừa tới, nó khoe: - Tớ biết chữ r[r]
Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]