TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RƠNG GIÁO ÁN: SỐ HỌC 6I. Mục Tiêu: 1) Ki ến Thức:- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp,nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2) Kĩ Năng: - Có kó năng v[r]
413.711 GV: gọi HS: làm từng bước mỗi bước có giải thích đã áp dụng tính chất nào? GV: gọi 2 HS: lên làm bài B, c GV: nhận xét cho điểm khuyến khích HS: A= 117.711.413
§ 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐHình vẽ này thể hiện qui tắc gì ? . .I.- Mục tiêu :- Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .II.- Phương tiện dạy học :- Sách Giáo khoa .III[r]
= ÷ ÷ ( 3).( 3)5 . 5− −=925TUẦN 29 -TIẾT 84Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ1. Quy t¾c:b. Ví dụ: TUẦN 29 -TIẾT 84Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐa. Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với[r]
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫuvới nhau.Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau:Lưu ý:a) Vì một số nguyên m được coi là phân sốnênĐiều này có nghĩa là: Muốn nhân một số nguyên vớ[r]
*. Hoạt động 3: - Tiến hành trò chơi.- Lớp hát đầu giờ.- Trả lời câu hỏi.- Nhắc lại đầu bài. - HS nêu dự đoán của thí nghiệm.- Làm thí nghiệm theo nhóm, tổ. +Chiếc thìa kim loại nóng lên, còn chiếc thìa bằng nhựa không nóng lên. +Các kim loại: Đồng, nhôm, bạc dẫn nhiệt tốt đợc gọi là vật dẫn[r]
...Câu 1: Hình vẽ sau thể hiện qui tắc nào?Câu 2: Áp dụng qui tắc trên tính :2 -5 4 25 3, , ,29 7 15 8 4a b c− −× × ×Câu 3: Em hãy tìm điều bí mật qua bài toán sau.Tính tích : -5 25 3,3 ,4 , 27 8 4a b c−× × − ×Tiết 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ... Tiết 84. PHÉP NHÂN PHÂ[r]
Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tínhchất sau.Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:Tính chất giao hoán:axb= bxaTính chất kết hợp:a x b x c = a x (b x c)Nhân một tổng với một[r]
cố : Tích nhiều số mangdấu dương khi nào ? Mangdấu âm khi nào? Và = 0 khinào ?GV.Tính nhanh:Bài 93b)(-98).(1-246)-246.98= (-98).1+98.246-246.98 =GV.Khi thực hiện ta đã ápdụng tính chất nào ?HS.Phép nhân trong Z có3 tính chất giao hốn, kếthợp, nhân với 1HS.Tích nhiề[r]
/( 2).5a =3/ .( 4)13b = Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc m t phân số với m t số ộ ộnguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.2. Nhận xét(-5) Ví dụ: Tính:?4Tính:2. Nhận xét3/( 2).7a−− =
x 57 = 157- Gv theo dõi, hớng dẫn làm bài- Chữa bài, chú ý cách trình bày? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số - Chữa bài- Vài Hs nhắc lại- 3- 4 Hs nêu- Hs nêu yêu cầu- Hs làm bài - Lần lợt 4 Hs làm bảng phụ - Hs nhận xéta, 54 x 76 = 7564x
Số điểm: 3,535%- Biết tính độ dài - Biết chứng tỏđoạn thẳng có căn cứ.một điểm làtrung điểm củađoạn thẳng.Số câu: 1Số câu: 1Số câu: 3Số điểm: 0,5Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,020%Số câu: 4Số câu: 10Số điểm: 4,0Số điểm: 10100%TRƯỜNG THCS YÊN TÂNĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6NĂM HỌC 2014 - 2015B. ĐỀ[r]
- GV nhận xét. - HS chữa bài. - 1b/ HS nêu qui tắc nhân 2 phân số. - 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét. - Lớp làm vở - HS chữa bài. - 1c/ 2HS lên bảng làm, lớp làm vở. - HS nêu cách thực hiện. - HS chữa bài. - GV nhận xét. Bài tập 2: - 1HS đọc yêu cầu bài tập 2. - HS[r]
=×3254 158=Dựa vào hình vẽ chúng ta đã tính được diện tíchhình chữ nhật rồi đấy. Tuy nhiên, không phải lúcnào chúng ta cũng có trực quan để tìm ra kết quảcủa phép tính. Muốn thực hiện được phép tínhchúng ta phải biết cách tính.+ 158 là kết quả của phép tính nào?+ Nhìn vào tử số, em thấy 8 là[r]
GV cho HS đọc nội dung bài toán GV: Bài toán trên có mấy cách giải? HS : Bài toán có hai cách giải HS: 1 3N = 12.3 4 Đó là những cách giải nào? GV gọi hai HS lên bảng làm theo hai cách. C1: Thực hiện theo thứ tự phép tính. C2: áp dụng tính chất phân phối. HS1: C1: C2:
19/ So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ?II. Hình học:20/ Góc là gì ? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù ?21/ Thế nào là hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù ?22/ Khi nào tia Oy gọi là nằm giữa hai tia Ox, Og ? Vẽ hình ?23/ Khi nào thì xOy + yOz = xOz. Làm như thế nào để chỉ ha[r]