She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt một lịc[r]
bài tập về cách dùng của thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh giúp người học ghi nhớ được cách dùng và các dấu hiệu của thì. Ngoài ra, bài tập rèn luyện kĩ năng biến đổi câu, sắp xếp từ. Bt HTD , luyện tập chia động từ phù hợp với chủ ngữ, ghi nhớ các dấu hiệu
Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại đơn dành cho những bạn yêu thích học môn anh văn, muốn củng cố kiến thức văn phạm anh văn của mình được chắc và tiến bộ hơn.
- Does your father like reading books? (Bố của bạn có thích đọc sách không?)Yes, he does./ No, he doesn’t. (Có, ông ấy có thích đọc sách./ Không, ông ấykhông thích.)Trong câu này, chủ ngữ là “your father” (tương ứng với ngôi “he”) nên ta mượn trợ độngtừ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chín[r]
Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE. Tadùng các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định như sau:1. AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là II AM... (viết tắt = I'M...)2. IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
Thì hiện tại đơn (the present simple)a) Cách dùng:Thì hiện tại đơn được dung để diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại, 1 thói quen hoặc 1 chânlí hiển nhiên.b) Dấu hiệu nhận biết:Cách 1: dựa vào cách sử dụngCách 2: dựa vào các trạng từ chỉ tần suất: -Every day/ week/ m[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]
ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn. 1. Nina (walk)……………………….to school every day. 2. I (listen)………………………………to music every night. 3. ……………..they (love)……………………..English? 4. He (study)………………………..Information Technology every night. 5. He (carry)……………………..a big TV. 6. …………[r]
PRESENT PROGRESSIVE TENSE: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN _HÌNH THỨC: S + IS/AM/ARE + V-ING_ _CÁCH DÙNG: DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ SỰ VIỆC ĐANG XẢY RA Ở HIỆN TẠI TRONG CÂU THƯỜNG CÓ CÁC TRẠNG TỪ NHƯ: NOW,[r]
1 Hiện tại đơn (present simple) Cấu trúc: Với động từ thường (+) S + Vses + O… () S+ DODOES + NOT + V +O… (?) DODOES + S + V+ O… ? Với động từ TOBE (+) S + AMISARE + O… () S + AMISARE + NOT + O… (?) AMISARE + S + O… ? Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]
*eg: Nam was absent from class yesterday* You / We / They (Nam and Lan) Were Were Minh and Mai in hospital last month?b.Với động từ đơn:*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O*eg: Tom went to Paris last summer.Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did(-) S + did not + Vinf + O He di[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014-2015MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7A. THEORY:I. TENSES: The simple past: (Thì quá khứ đơn)1. Công thức:TOBE(+) S + was/were…(-) S + was/were + not…(?) Was/Were + S + …?ĐỘNG TỪ THƯỜNG(+) S + V2/ V-ed…(-) S + didn’t + V- inf. …(?) Did + S + Vinf. …?2. Cách dùng:[r]
3.1 Hiện tại đơn dùng để diễn đạt những hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại, thườngđược dùng với các trạng từ chỉ tần suất : always, never, occasionally, often / frequently, sometimes,usually, hardly, seldom, rarely, scarcely, every week (hàng tuần), on Mo[r]
c) confidence d) confidently7) Children need a ..................... environmenta) possible b) obedient c) caring d) responsible8) Members of our family have very close .................with each othera) share b) confidence c) responsibilityd) relationship9) We are very close-knit family and very ..[r]
Đề nghị lịch sự: Shall I take your laptop a few seconds? (Mình mượn máy tính bạn xíu được không? Trong hợp đồng kinh tế để ràng buộc hai bên tuân thủ các điều khoản hợp đồng (Shall =Must) The two parties shall/must be responsible for all articles indicated in the agreement. (Cả hai bê[r]
- every day/ week/ month/ year: Hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàn- once:Một lần (once a week: một tuần 1 lần)- twice:Hai lần (twice a month: hai lần một tháng)- three times:Ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)* CHÚ Ý:- Chú ý: từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + timesVí dụ: She goes to t[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn