CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN":

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt một lịc[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

bài tập về cách dùng của thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh giúp người học ghi nhớ được cách dùng và các dấu hiệu của thì. Ngoài ra, bài tập rèn luyện kĩ năng biến đổi câu, sắp xếp từ. Bt HTD , luyện tập chia động từ phù hợp với chủ ngữ, ghi nhớ các dấu hiệu

5 Đọc thêm

Bài tập thì hiện tại đơn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại đơn dành cho những bạn yêu thích học môn anh văn, muốn củng cố kiến thức văn phạm anh văn của mình được chắc và tiến bộ hơn.

25 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI ĐƠNSIMPLE PRESENT

THÌ HIỆN TẠI ĐƠNSIMPLE PRESENT

- Does your father like reading books? (Bố của bạn có thích đọc sách không?)Yes, he does./ No, he doesn’t. (Có, ông ấy có thích đọc sách./ Không, ông ấykhông thích.)Trong câu này, chủ ngữ là “your father” (tương ứng với ngôi “he”) nên ta mượn trợ độngtừ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chín[r]

10 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE. Tadùng các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định như sau:1. AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là II AM... (viết tắt = I'M...)2. IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ[r]

6 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất

2 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Thì hiện tại đơn (the present simple)a) Cách dùng:Thì hiện tại đơn được dung để diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại, 1 thói quen hoặc 1 chânlí hiển nhiên.b) Dấu hiệu nhận biết:Cách 1: dựa vào cách sử dụngCách 2: dựa vào các trạng từ chỉ tần suất: -Every day/ week/ m[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

Bài tập thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]

3 Đọc thêm

6ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
I. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn.
1. Nina (walk)……………………….to school every day.
2. I (listen)………………………………to music every night.
3. ……………..they (love)……………………..English?
4. He (study)………………………..Information Technology every night.
5. He (carry)……………………..a big TV.
6. …………[r]

2 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH THAM KHẢO

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH THAM KHẢO

PRESENT PROGRESSIVE TENSE: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN _HÌNH THỨC: S + IS/AM/ARE + V-ING_ _CÁCH DÙNG: DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ SỰ VIỆC ĐANG XẢY RA Ở HIỆN TẠI TRONG CÂU THƯỜNG CÓ CÁC TRẠNG TỪ NHƯ: NOW,[r]

36 Đọc thêm

12 THÌ cơ bản TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1 Hiện tại đơn (present simple)
Cấu trúc:
Với động từ thường
(+) S + Vses + O…
() S+ DODOES + NOT + V +O…
(?) DODOES + S + V+ O… ?
Với động từ TOBE
(+) S + AMISARE + O…
() S + AMISARE + NOT + O…
(?) AMISARE + S + O… ?
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]

10 Đọc thêm

NGU PHAP TIENG ANH 9 CHUAN

NGU PHAP TIENG ANH 9 CHUAN

*eg: Nam was absent from class yesterday* You / We / They (Nam and Lan) Were  Were Minh and Mai in hospital last month?b.Với động từ đơn:*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O*eg: Tom went to Paris last summer.Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did(-) S + did not + Vinf + O  He di[r]

77 Đọc thêm

TỔNG HỢP ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 31

TỔNG HỢP ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 31

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014-2015MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7A. THEORY:I. TENSES: The simple past: (Thì quá khứ đơn)1. Công thức:TOBE(+) S + was/were…(-) S + was/were + not…(?) Was/Were + S + …?ĐỘNG TỪ THƯỜNG(+) S + V2/ V-ed…(-) S + didn’t + V- inf. …(?) Did + S + Vinf. …?2. Cách dùng:[r]

17 Đọc thêm

DONG TU P2

DONG TU P2

3.1 Hiện tại đơn dùng để diễn đạt những hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại, thườngđược dùng với các trạng từ chỉ tần suất : always, never, occasionally, often / frequently, sometimes,usually, hardly, seldom, rarely, scarcely, every week (hàng tuần), on Mo[r]

4 Đọc thêm

100 CÂU TRẮC NGHIỆM ANH 12

100 CÂU TRẮC NGHIỆM ANH 12

c) confidence d) confidently7) Children need a ..................... environmenta) possible b) obedient c) caring d) responsible8) Members of our family have very close .................with each othera) share b) confidence c) responsibilityd) relationship9) We are very close-knit family and very ..[r]

15 Đọc thêm

LUYÊN THI ĐẠI HỌC MÔN ANH

LUYÊN THI ĐẠI HỌC MÔN ANH

 Đề nghị lịch sự:  Shall I take your laptop a few seconds? (Mình mượn máy tính bạn xíu được không?  Trong hợp đồng kinh tế để ràng buộc hai bên tuân thủ các điều khoản hợp đồng (Shall =Must)  The two parties shall/must be responsible for all articles indicated in the agreement. (Cả hai bê[r]

43 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THÌ HIÊN TẠI ĐƠN

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THÌ HIÊN TẠI ĐƠN

- every day/ week/ month/ year: Hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàn- once:Một lần (once a week: một tuần 1 lần)- twice:Hai lần (twice a month: hai lần một tháng)- three times:Ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)* CHÚ Ý:- Chú ý: từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + timesVí dụ: She goes to t[r]

13 Đọc thêm

một số cấu trúc tiếng anh cơ bản

MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN

1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V V(s;es) + Object...
() S + do does not + V ?
(?) Do Does + S + V?
Cách sử dụng:
Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the Eas[r]

13 Đọc thêm

DE CUONG ON TAP TIENG ANH TOAN TAP

DE CUONG ON TAP TIENG ANH TOAN TAP

đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn

10 Đọc thêm

Cùng chủ đề