Chương 1 Khảo sát hệ thống I. Mô tả bài toán II. Xác định và phân tích các giá trị nghiệp vụ III. Xác định các yêu cầu của hệ thống Chương 2 Phân tích hệ thống I. Xây dựng biểu đồ use case 1. Xác định các tác nhân của hệ thống 2. Xác định các ca sử dụng của hệ thống 3. Các biểu đồ use case 4[r]
Mã hóa xoắn ( hay còn gọi là mã chập ) : là một loại mã sửa lỗi trong đó Mỗi symbol mbit thông tin (chuỗi mbit) ñược mã hóa thành một symbol nbit, với mn là tỉ lệ mã hóa (n ≥ m). Và hàm truyền đạt là một hàm của k symbol thông tin cuối cùng, với k là chiều. Thuật ngữ Convolution Codes: T[r]
TRÌNH BÀY CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN LIÊN quan như các khái niệm về mô hình chuyển trạng thái được gán nhãn Hệ chuyển trạng thái gán nhãn LTS, các phương pháp biểu diễn LTS, khái niệm về trừu [r]
TRÌNH BÀY CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN LIÊN quan như các khái niệm về mô hình chuyển trạng thái được gán nhãn Hệ chuyển trạng thái gán nhãn LTS, các phương pháp biểu diễn LTS, khái niệm về trừu [r]
kỹ thuật sau: Nhấn nút 1S cơ cấu đẩy phôi hoạt động từ vò trí giới hạn S1 đến giới hạn S2 để đẩy sản phẩm. Khi công tắc S2 tác động thì pittông đẩy trở về vò trí ban đầu và thực hiện tiếp lần đẩy mới. Đẩy đúng 12 phôi thì ngừng ở vò trí ban đầu. Trong quá trình đẩy phôi có vấn đề thì nhấn nút 2S và[r]
Câu 11. Bán kính quỹ đạo dừng của eℓectron trong nguyên tử hidro ℓàA. Một số bất kỳB. r0, 2r0; 3r0;…với r0 không đổiC. r0; 2r0; 3r0. với r0 không đổiD. r0, 4r0; 9r0…với r0 không đổiCâu 12. Khi eℓectron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L của nguyên tử hidro thì cóthể phát raA. Vô số bức xạ n[r]
.++u(t)y(t)kbmmkbu(t)y(t)Sơ đồ khối: 3.1.1. Các mô hình không gian trạng thái và các phơng trình vi phânTrớc tiên xét một số ví dụ sau:Ví dụ 1: Xây dựng mô hình toán của hệ thống lò xo- trọng khối- giảm chấn nh hình vẽ. u(t) là lực tác động vào hệ thống, y(t) là lợng di chuyển của hệ[r]
BÀI TẬP LỚN MẬT MÃ VÀ AN TOÀN DỮ LIỆU Mã hóa dòng I. Khái niệm II. Các loại mã dòng và độ phức tạp tương ứng 1. Mã dòng đồng bộ cộng 2. Mã dòng tự đồng bộ cộng 3. Mã dòng đồng bộ không cộng 4. Phương pháp mã dòng sử dụng mã khối 5. Mã phân phối hợp tác III. Các loại phương pháp sinh 1. Máy trạng thá[r]
Verilog coding for logic synthesis ICdesignVN com Quyền sách này ñược viết dành cho sinh viên và kỹ sưhọc viết mã Verilog tổng hợp ñược (synthesizable Verilog code).Chương 1 giới thiệu việc dùng VHDL và Verilog. Chương 2 mô tả luồng thiết kế vi mạch ứng dụng ñặc biệt (ASIC). ðồ thị luồng (flow chart[r]
Giáo trình bài giảng UML I. Khái niệm 2 I.1. UML là gì? 2 I.2. 3 ý niệm chính của UML 2 I.3. Thuận lợi và bất lợi của UML 3 II. Mô hình cấu trúc (Structural Modeling) 4 II.1. UseCase 4 II.2. Biểu đồ đối tượng(object) và biểu đồ lớp(class) 7 II.3. Biểu đồ thành phần ( component ) và biểu đồ triển kh[r]
Contents I. Khảo sát yêu cầu 3 1. Đặt vấn đề 3 2. Tên đề tài, địa điểm thực hiện và chức năng chính của chương trình 4 3. Tài liệu khảo sát 4 II. Phân tích hệ thống 6 1. Xác định các lớp thực thể , các thuộc tính , phương thức của mỗi lớp 6 1.1 Các lớp thực thể 6 1.2 Lớp biên lai 6 1.3 Lớp học phí[r]
I.Mạch logic tổ hợp•Đặc điểm cơ bản và phương pháp thiết kế của mạchĐặc điểm: mạch tổ hợp là mạch mà trị số ổn định của tín hiệu đầu ra ở thời điểm bất kì chỉ phụ thuộc vào tổ hợp các giá trị tín hiệu đầu vào ở thời điểm đó.Phương pháp thiết kế:+ Phân tích yêu cầu+ Kê bảng chân lí+Tiến hành tối thi[r]
Mục LụcSTTTrang1.Phần 1: Mô tả bài toán32.Phần 2: Phân tích bài toán, nhận định và đặc tả các ca sử dụng53.I.Phân tích bài toán54.II.Mô hình hóa yêu cầu với các ca sử dụng55.II.1 Nhập điểm quá trình 66.II.2 Nhập điểm thi cuối kỳ77.II.3 Tìm sinh viên88.II.4 Sửa điểm99.II.5 Tổng kết điểm1010.II.6 Xem[r]
Bài 3. Giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. Bài 4. Hãy chọn phương án trả lời đúng. Bài 3. Giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. Trả lời: - Sự hoạt động cùa opêron chịu sự điều khiển của một gen điều hoà (regulator: R) nằm ở trước opêron. - Bình thường, gen R tổng[r]
I. MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG 5 1. Hoạt động thuê phòng 5 2. Đăng kí sử dụng dịch vụ 5 3. Lập báo cáo 6 II. LIỆT KÊ CÁC TÁC NHÂN VÀ CA SỬ DỤNG . 6 I. Tác nhân : 6 II. Use case 6 III. ĐẶC TẢ CA SỬ DỤNG 7 1) Quản lý thuê phòng 7 2) Quản lý phòng 7 3) Quản lý khách hàng 8 4) Quản lý tài khoản 9 5) Qu[r]
Tài liệu này dành cho sinh viên, giáo viên khối ngành công nghệ thông tin tham khảo và có những bài học bổ ích hơn, bổ trợ cho việc tìm kiếm tài liệu, giáo án, giáo trình, bài giảng các môn học khối ngành công nghệ thông tin
Mục Lục Lời Nói Đầu 1 Chương 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG 2 1.1. Giới thiệu chung 2 1.2. Mô tả bài toán 3 1.3. Xác định và phân tích các giá trị nghiệp vụ 10 1.4. Xác định yêu cầu của hệ thống 11 Chương 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 13 2.1. Xây dựng biểu đồ use case 13 2.1.1. Xác định tác nhân và ca sử dụng của hệ[r]
F ⊆ Q là tập các trạng thái kết thúc HÌNH THÁI TM INSTANTANEOUS DESCRIPTION - ID 1 q α2, trong đó q là trạng thái hiện ÀM CHUYỂN Ta định nghĩa một phép chuyển trạng thái của TM như sau :[r]