THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ CÁCH DÙNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ CÁCH DÙNG":

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1

Bài tập thì hiện tại đơnhiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

bài tập về cách dùng của thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh giúp người học ghi nhớ được cách dùng và các dấu hiệu của thì. Ngoài ra, bài tập rèn luyện kĩ năng biến đổi câu, sắp xếp từ. Bt HTD , luyện tập chia động từ phù hợp với chủ ngữ, ghi nhớ các dấu hiệu

5 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

BÀI TẬP TIẾNG ANH HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất

2 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

Bài tập thì hiện tại đơn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại đơn dành cho những bạn yêu thích học môn anh văn, muốn củng cố kiến thức văn phạm anh văn của mình được chắc và tiến bộ hơn.

25 Đọc thêm

6ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
I. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn.
1. Nina (walk)……………………….to school every day.
2. I (listen)………………………………to music every night.
3. ……………..they (love)……………………..English?
4. He (study)………………………..Information Technology every night.
5. He (carry)……………………..a big TV.
6. …………[r]

2 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

III.Cách sử dụngDiễn đạt một thói quen hoặchành động lặp đi lặp lạiChân lý, sự thật hiển nhiênLịch trình, chương trình hoặckế hoạch đã được cố định theothời gian biểu. (thường nói vềtàu xe, máy bay...)Ví dụI usually go to bed at 11 p.m. (Tôithường đi ngủ vào lúc 11 giờ)The sun rises in the Ea[r]

6 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt một lịc[r]

2 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y  i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y  y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]

3 Đọc thêm

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

TIẾNG ANH LỚP 8 THÍ ĐIỂM UNIT 7

 (lead to) (since)Làm bài ba trang 4 sách bài tậpC. Trọng âm- Quy tắc đánh trọng âm với các từ kết thúc bằng đuôi “ic” Đánh trọng âm vào âm trước nóVd: a’tomic- Với các từ kết thúc bằng đuôi “al” Trọng âm của từ sẽ không bị thay đổiVd: ‘music  ‘musical‘nation ‘national- Note: nếu trong từ có c[r]

8 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

S + had + been + NOT+ V_ing + OHad + been + S + V_ing + O?Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh hành động xảy ra trước đãdiễn ra được 1 khoảng thời gian trước khi hành động sau xảy ra.She had been waiting for the bus for 20 minutes before it came.He had been living in t[r]

11 Đọc thêm

12 THÌ cơ bản TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1 Hiện tại đơn (present simple)
Cấu trúc:
Với động từ thường
(+) S + Vses + O…
() S+ DODOES + NOT + V +O…
(?) DODOES + S + V+ O… ?
Với động từ TOBE
(+) S + AMISARE + O…
() S + AMISARE + NOT + O…
(?) AMISARE + S + O… ?
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]

10 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

DONG TU P2

DONG TU P2

19. You (speak) ________ English?20. She (not live) ________ in HaiPhong city.Bài 2. Phân biệt hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn:1. Cuckoos (not build) nests. They (use) the nests of other birds.2. I'm afraid I've broken one of your coffee cups. Don't worry. I (not like) that[r]

4 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

Bài giảng power point về thì hiện tại (present simple and present continuous)

BÀI GIẢNG POWER POINT VỀ THÌ HIỆN TẠI (PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS)

Bài giảng power point về dạng thức và cách dùng, cũng như phân biệt hai thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (present simple and present continuous), nêu các động từ không dùng cho thì tiếp diễn, quy tắc thêm ing...Bài giảng phù hợp cho trình độ sơ câp và tiền trung cấp (elementary and preintermed[r]

27 Đọc thêm

GIAO AN ON THI THPT QUOC GIA 2015

GIAO AN ON THI THPT QUOC GIA 2015

mạnh), ......... có thể dùng thay cho If trong câuđiều kiện.eg. Supposing it rains, what will you do ?I’ll accept your invitation provided you go withme.Even if he goes to bed early, he always wakesup late .2. When ( khi):( khi hành động chắc chắn xảyra hơn).eg. I’ll phone you when I go to be[r]

154 Đọc thêm

 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên tục của hành động. S[r]

1 Đọc thêm