Biểu đồ kiểm soát quản trị chất lượng

66 4.9K 9
Biểu đồ kiểm soát quản trị chất lượng

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

Thông tin tài liệu

+Biểu đồ kiểm soát X – S Cung cấp thông tin tương tự như biểu đồ XR Sử dụng khi kích thước nhóm mẫu ≥ 10 Giá trị X và X tính như trên Độ lệch chuẩn của nhóm mẫu Giá trị S =S k (số nhóm mẫu) (Là đường trung tâm của biểu đồ S) GHT(s) = B4S và GHD(s) =B3S GHT(x) ,GHD(x) = X ±A3S

Chương Biểu đồ kiểm soát (Bổ sung ) Thu thập số liệu Bắt đầu Vẽ biểu đồ (Lập bảng tính số liệu) Tính giá trị cuả biểu đồ Không bình thường Nhận xét tình trạng trình Tìm nguyên nhân xoá bỏ XD biểu đồ Bình thường Dùng biểu đồ làm chuẩn để kiểm soát qúa trình Kết thúc e/Biểu đồ kiểm soát X – S +Biểu đồ kiểm soát X – S -Cung cấp thông tin tương tự biểu đồ X-R -Sử dụng kích thước nhóm mẫu ≥ 10 -Giá trị X X tính -Độ lệch chuẩn nhóm mẫu n S=√ ∑ ( Xi – X)² /(n-1) i=1 -Giá trị S =S/ k (số nhóm mẫu) (Là đường trung tâm biểu đồ S) -GHT(s) = B4S GHD(s) =B3S -GHT(x) ,GHD(x) = X ±A3S n 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 d2 1.128 1.693 2.059 2.326 2.534 2.704 2.847 2.970 3.078 3.173 3.258 3.336 3.407 3.472 3.532 3.588 3.640 3.689 3.735 3.778 3.819 3.858 3.895 3.931 d3 0.8525 0.8884 0.8798 0.8798 0.8480 0.8332 0.8198 0.8078 0.7971 0.7873 0.7785 0.7704 0.7630 0.7562 0.7499 0.7441 0.7386 0.7335 0.7287 0.7272 0.7199 0.1759 0.7121 0.7084 C4 0.7979 0.8862 0.9213 0.9400 0.9515 0.9594 0.9650 0.9693 0.9727 0.9754 0.9776 0.9794 0.9810 0.9823 0.9835 0.9845 0.9854 0.9862 0.9869 0.9876 0.9882 0.9887 0.9892 0.9896 A2 1.880 1.023 0.729 0.577 0.483 0.419 0.373 0.337 0.308 0.285 0.266 0.249 0.235 0.223 0.212 0.203 0.194 0.187 0.180 0.173 0.167 0.162 0.157 0.153 D3 — — — — — 0.076 0.136 0.184 0.223 0.256 0.283 0.307 0.328 0.347 0.363 0.378 0.391 0.403 0.415 0.425 0.434 0.443 0.451 0.459 D4 3.267 2.574 2.282 2.114 2.004 1.924 1.864 1.816 1.777 1.744 1.717 1.693 1.672 1.653 1.637 1.662 1.607 1.597 1.585 1.575 1.566 1.557 1.548 1.541 A3 2.659 1.954 1.628 1.427 1.287 1.182 1.099 1.032 0.975 0.927 0.886 0.850 0.817 0.789 0.763 0.739 0.718 0.698 0.680 0.663 0.647 0.633 0.619 0.606 B3 — — — — 0.030 0.118 0.185 0.239 0.284 0.321 0.354 0.382 0.406 0.428 0.448 0.466 0.482 0.497 0.510 0.523 0.534 0.545 0.555 0.565 B4 3.267 2.568 2.266 2.089 1.970 1.882 1.815 1.761 1.716 1.679 1.646 1.618 1.594 1.572 1.552 1.534 1.518 1.503 1.490 1.477 1.466 1.455 1.445 1.435  f/Biểu đồ p Dùng để kiểm soát Tỷ lệ % đơn vị So với đặc tính Vd: tỷ lệ % phế phẩm Dùng để kiểm soát tỷ lệ phế phẩm Khi kích thước mẫu (n ) thay đổi không đổi Cách lấy mẫu biểu đồ P Theo chu kỳ , ta lấy lô mẫu từ trình SX Xác định xem tỉ tệ sai sót so với tổng số mẫu Và tỉ lệ nầy có nằm giới hạn kiểm soát trình không ? Về lý thuyết số liệu dùng cho biểu đồ dựa vào phân bố nhị thức Tuy nhiên Khi kích thước lô mẫu lớn lên người ta dùng phân bố chuẩn thay cho phân bố nhị thức cách gần Biểu đồ p m m i=1 i=1 P = ∑ Di /m n = ∑ pi / m P = tổng số sai sót /tổng số lần quan sát pi = tỷ lệ phế phẩm mẫu thứ i m = số lần lấy mẫu n = kích thước mẫu thứ i Di = tổng số phế phẩm Các giới hạn biểu đồ GHTB = P GHT = P + 3√ P ( – P) / n GHD = P - 3√ P ( – P) / n Một DN SX máy cắt cỏ công suất 2000 /ngày.Để kiểm định động xuất xưởng người ta lấy mẫu 22 ngày ,mỗi ngày 40 cái, kết cho bảng sau: Ngày Số động Tỷ lệ pp p-% 11 0.050 12 0.100 0.050 13 0.200 0.075 14 0.050 0.025 15 0.075 4 0.100 16 0.075 0.075 17 0.050 0.050 18 0.225 0.025 19 0.000 0.025 20 0.025 0.000 21 0.075 10 0.075 22 0.050 P = 59/ (22 x40) = 0.0670 GHT = 0.0670 + 3√[0.0670 x (1 – 0.0670)] / 40 = 0.1870 GHD = - 0.053 < (Không có ý nghĩa ) Nên GHD = 0.1870 0.0670 0.00 10 13 18 22 Sau khắc phục nguyên nhân ta loại bỏ mẫu nầy Tổng số lỗi Tinh toán lại sau SL lỗi ngày 13 P = 59 – ( + 9) / [(22-2)x40] GHTB = 0.0525 GHT = 0.0525 +0.1059 = 0.1584 GHD = SL lỗi ngày 18 Số lần lấy mẫu loại bỏ 0.1584 0.0525 0.00 10 12 14 16 18 20 Distribution of points across Scatter Diagram A Correlation Coefficient r can be calculated to determine the degree of association between the two variables +Phân tích biểu đồ phân tán a/Kiểm tra dấu hiệu quan hệ +Xếp hạng giá trị từ nhỏ đến lớn đặc tính Đặc tính xếp trục X ,đặc tính xếp trục Y +Tìm trung vị đặc tính +Vẽ biểu đồ -Vẽ hai đường trung vị đặc tính, chia biểu đồ làm góc -Đếm điểm góc tư tính A= số điểm góc B=số điểm góc Q= số điểm đường trung vị Tổng N=A+B+Q -Tính C=Min(A,B) -Cở mẫu thử SS= N - Q Nếu C không lớn c tương ứng với SS bảng đặc tính có mối quan hệ với SS c SS c Trung vị Đặc tính 2 Trung vị Đặc tính Ví dụ X Y X Y X Y X N=30 Y -3 -1 -3 -1 2 -3 -1 2 -2 -1 -2 -1 -2 10 3 -1 -1 +Xếp hạng giá trị từ nhỏ đến lớn đặc tính giá trị X đặc tính ,giá trị Y đặc tính 2 2 3 4 4 5 5 5 6 6 7 8 - - - - - - - - - - - - - 0 0 0 0 1 1 2 2 3 3 2 1 1 1 +Trung vị đặc tính 1=5 , trung vị đặc tính 2=0 +Vẽ biểu đồ +Tính số điểm góc phần tư Góc phần tư = điểm ( giá trị ) , Góc phần tư = điểm Góc phần tư = 12 điểm , Góc phần tư = điểm Tổng =21 A= 9+12=21 B= C= min(A,B) = Q= SS= N-Q = 30- =21 Với SS=21 tra bảng ta có c =5 Vậy đặc tính nầy có tương quan 3 Đặc tính 2 -1 -2 -3 2 Đặc tính 10 b/Xác định hệ số tương quan Hệ số tương quan cho ta biết mức độ quan hệ X Y Ký hiệu r : -1 ≤ r ≤ +1 r = n∑XY -∑X∑Y / √ [ n∑X² - ( ∑X)²] x [n∑Y² - (∑Y)²] a/ Khi r = ± x y có quan hệ chặt chẻ (quan hệ hàm số) b/ Khi r = x y liên hệ c/ Khi r gần ± x y có quan hệ chặt chẻ Khi r mang dấu dương : tương quan thuận Khi r mang dấu âm : tương quan nghịch Mối quan hệ X Y xác định sở đường hồi quy tương quan tuyến tính Phương trình : Y = aX + b a = ∑xy – nx y / ∑x² - n(x)² b = y - ax Y : biến phụ thuộc X : biến độc lập ( nhân tố ảnh hưởng Y ) a , b hệ số phương trình Chú ý +Mối quan hệ biểu đồ phân tán - Scatter diagram không luôn hàm ý mối quan hệ nhân +Hai biến dường có liên hệ với nghĩa chúng có liên hệ với ! (Giá thực phẩm giá nhà dường có liên hệ với thực tế hai biến liệu nầy liên quan với mức độ lạm phát hay mức độ gia tăng chi phí SX ) +Mặc dù có mối quan hệ hình học hai biến không đồng nghĩa với việc biến nầy làm thay đổi biến ! (Chỉ số Dow Jones có liên quan đến độ cao mặt nước hồ Superior từ năm 1925-1965.Dữ liệu trùng khớp mối quan hệ !) +Các liệu dường không liên quan với điều nầy nghĩa chúng liên quan với (Có thể dựa xem xét đánh giá giá trị đặc tính khoảng hẹp Khi phân tích mối quan hệ chiều cao ,tuổi ,trọng lượng với số liệu thu thập pham vi hẹp dẫn đến kết luận tuổi không liên quan đến trọng lượng ) Bài tập Thu thập số liệu (30 số liệu) điểm thi kỳ cuối kỳ môn học Trên sở nầy xây dựng biểu đồ phân tán (Biểu đồ quan hệ -Scatter diagram )và xác định mối quan hệ loại điểm nầy? Bài tập Các số liệu nhiệt độ doanh thu bán kem cho bảng sau Hãy xây dựng biểu đồ phân tán (Biểu đồ quan hệ -Scatter diagram ) xác định mối tương quan chúng? Bài tập Số liệu Chi phí quảng cáo (CP) doanh thu (DT) công ty cho bảng sau Hãy xây dựng biểu đồ phân tán (Biểu đồ quan hệ -Scatter diagram ) xác định mối quan hệ chúng để đánh giá hiệu thực hiện? Đvt :tỷ đồng CP 0,6 0,3 0,4 0,2 0,7 0,7 0,5 DT 1,2 0.8 0.9 0.6 1,2 1,3 1,0 CP 0,2 0,5 0,3 0,4 0,7 0,3 0,6 DT 0,5 0,5 0,5 0,7 1,1 0,6 1,1 CP 0,3 0,5 0,4 0,7 0,6 0,5 0,3 DT 0,8 0,8 0,7 1,1 1,1 1,0 0,6 CP 0,4 0,5 0,3 0,5 0,4 0,4 DT 0,7 0,8 0,7 0,8 0,6 0,6 [...]... 11 Biểu đồ np Số lỗi trong mẫu kiểm tra 17.87 9.54 1.20 Số thứ tự mẫu kiểm tra Bài tập h /Biểu đồ c Vùng cơ hội +Số lần của một đặc tính cụ thể (khuyết tật hay sự không hoàn hảo) xuất hiện trong một đơn vị nào đó , ta gọi đơn vị nầy là vùng cơ hội +Mỗi vùng cơ hội là một nhóm mẫu Vùng cơ hội có thể :một đôi dép,một cái TV, một phòng bệnh… +Biểu đồ kiểm soát vùng cơ hội gồm : biểu đồ c và biểu đồ u +Biểu. .. 10 12 14 16 18 g /Biểu đồ np Dùng như biểu đồ p Nhưng được nhấn mạnh đến việc kiểm soát số lượng hơn là tỷ lệ đơn vị của đặc tính nào đó và Khi kích thước mẫu (n ) không thay đổi Các giới hạn của biểu đồ GTTB =nP GHT = nP +3√ nP ( 1 – P) GHD = nP -3√ nP ( 1 – P) 15 Bài tập Số lỗi của các CN khi kiểm tra 50 sản phẩm trước khi xuất xưởng trong 4 ngày cho trong bảng.Hãy xây dựng biểu đồ np Worker Day 1... Giới hạn trọng lượng lớn nhất cho phép = USL =10.5kg Giới hạn trọng lượng nhỏ nhất cho phép= LSL =9.5kg Giới hạn đặc tính kỹ thuật (dung sai) (Giới hạn trên của đặc tính kỹ thuật :USL Giới hạn dưới của đặc tính kỹ thuật :LSL) Không phải là UCL (GHT) & LCL (GHD) trong biểu đồ kiểm soát + GHT&GHD trong biểu đồ kiểm soát đề cập đến giá trị trung bình trong của các mẫu trong quá trình Quá trình ổn định... trình kiểm soát người ta tính giá trị bình quân cho các đường giới hạn nầy Số khuyết tật /m² 0.5391 Nhóm mẫu Control Chart Selection Quality Characteristic variable n>1? attribute no no n>=10 or x and R computer? x and s defect constant yes p or sample np size? constant sampling unit? x and MR yes yes defective no p-chart withvariable sample size yes c no u 30 Đặc điểm Biểu đồ X-R Biểu đồ p,np Biểu đồ. .. tính Số liệu thuộc tính Lĩnh vực ứng dụng Kiểm soát các đặc trưng (tiêu chuẩn ) riêng rẻ Kiểm soát toàn bộ tỷ lệ phế phẩm của quá trình Kiểm tra toàn bộ tỷ lệ khuyết tật trên một sp,kiện hàng … Ưu điểm Cung cấp khả năng sử dụng tối đa các thông tin có sẵn từ số liệu (giá trị trung bình của quá trình và độ dao động các mẫu) Dễ hiểu Đưa ra bức tranh tổng thể về chất lượng Tương tự như p nhưng số liệu về... kiểm soát vùng cơ hội gồm : biểu đồ c và biểu đồ u +Biểu đồ c dùng để kiểm soát số lần của một đặc tính cụ thể xuất hiện trong một vùng cơ hội không đổi Khi đó mỗi nhóm mẫu n (tương ứng với một vùng cơ hội) có kích thước như nhau (Dùng để kiểm soát số tai nạn xảy ra trong 1 tháng hoặc số khuyết tật của một sản phẩm cụ thể ) +Các thông số của biểu đồ c GTTB = c = tổng sự kiện (khuyết tật) được quan sát... period +Các thông số của biểu đồ c GTTB = c = 190 /15 = 12.67 Độ lệch chuẩn σ=√ 12.67 = 3.56 GHT = c +3σ = 12.67 +(3x3.56) = 23.35 GHD = c -3σ =12.67 –(3x3.56)= 1.99 All the sample observations are within the control limits, suggesting that the room quality is in control.This chart would be considered reliable to monitor the room quality in the future i /Biểu đồ u +Dùng để kiểm soát số lần của một đặc... dung sai và giới hạn kiểm soát Không cho biết thông tin chi tiết với từng tiêu chuẩn kiểm tra Không phân biệt mức độ hư hỏng khác nhau giữa các phế phẩm Thường : 4-5 Sử dụng kết quả đã điều tra Thường 50-200 Ít nhất 20 (Thường 25-30) Như p Tùy vào sp (100m dây thép,1 cái TV… ) j/Năng lực quá trình +Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm 10kg±0.5 Trọng lượng danh nghĩa = 10kg Giới hạn trọng lượng lớn nhất cho...Người ta kiểm tra lỗi sai sót trong các bản báo cáo cuả một NV trong 20 ngày Mỗi lần kiểm tra 100 trang số lỗi trong từng ngày như sau : Ngày Số sai sót Tỷ lệ pp 11 6 0.06 12 1 0.01 1 6 0.06 13 8 0.8 2 5 0.05 14 7 0.07 3 0 0 15 5 0.05 4 1 0.01 16 4 0.04 5 4 0.04 17 11 0.11 6 2 0.02 18 3 0.03 7 5 0.05 19 0 0 8 3 0.03 20 4 0.04 9 3 0.03 10 2 0.02 Hãy xây dựng biểu đồ p ? 11 P = 80/ (20 x100)... Khi đó mỗi nhóm mẫu (tương ứng với một vùng cơ hội) có kích thước khác nhau (Số lỗi đánh máy trong một tập tài liệu ,số lỗi trong cuộn nylon mà mỗi cuộn có kích thước khác nhau …) +Các thông số của biểu đồ u N N i=1 i=1 GTTB = u =∑Ci / ∑ni = µ Ci:số sự kiện được quan sát trong vùng cơ hội i có kích thước nhóm mẫu ni N : số vùng cơ hội trong nhóm mẫu GHTi(u) &GHDi(u) = u±3(√u / ni) Số thứ tự cuộn giấy

Ngày đăng: 29/05/2016, 00:20

Tài liệu cùng người dùng

Tài liệu liên quan